Đọc nhanh: 工欲善其事 (công dục thiện kì sự). Ý nghĩa là: thợ muốn giỏi việc; trước tiên phải làm công cụ sắc bén. ý nói muốn làm tốt một việc; cần phải có sự chuẩn bị tốt..
Ý nghĩa của 工欲善其事 khi là Thành ngữ
✪ thợ muốn giỏi việc; trước tiên phải làm công cụ sắc bén. ý nói muốn làm tốt một việc; cần phải có sự chuẩn bị tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工欲善其事
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 军事 工作
- công tác quân sự.
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 城防工事
- công sự bảo vệ thành phố.
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 构筑工事
- xây dựng công sự
- 他 被 调到 人事 办 工作
- Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工欲善其事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工欲善其事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
其›
善›
工›
欲›