zhǎn

Từ hán việt: 【tiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệm). Ý nghĩa là: tốt; tốt đẹp, cao ngất; cao chót vót; cao vút. Ví dụ : - 。 mùi vị thật ngon.. - 。 Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.. - 。 Chất lượng tác phẩm rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tốt; tốt đẹp

优异;好

Ví dụ:
  • - 滋味 zīwèi 真崭 zhēnzhǎn

    - mùi vị thật ngon.

  • - 完成 wánchéng 崭好 zhǎnhǎo 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.

  • - 作品 zuòpǐn 质量 zhìliàng 崭佳 zhǎnjiā

    - Chất lượng tác phẩm rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cao ngất; cao chót vót; cao vút

高峻;高出

Ví dụ:
  • - 崭山 zhǎnshān 耸入 sǒngrù 云端 yúnduān

    - Núi cao vút lên tận mây.

  • - 崭山 zhǎnshān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Cảnh núi cao hùng vĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 滋味 zīwèi 真崭 zhēnzhǎn

    - mùi vị thật ngon.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 大楼 dàlóu

    - toà nhà mới xây

  • - 崭露头角 zhǎnlùtóujiǎo

    - tài giỏi hơn người

  • - 崭山 zhǎnshān 耸入 sǒngrù 云端 yúnduān

    - Núi cao vút lên tận mây.

  • - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

  • - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 崭山 zhǎnshān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Cảnh núi cao hùng vĩ.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - quần áo mới tinh

  • - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 崭新 zhǎnxīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Trường học có thư viện hoàn toàn mới.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 时代 shídài

    - thời đại mới

  • - 作品 zuòpǐn 质量 zhìliàng 崭佳 zhǎnjiā

    - Chất lượng tác phẩm rất tốt.

  • - 新屋 xīnwū de dòng 崭新 zhǎnxīn 漂亮 piàoliàng

    - Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.

  • - de 鞋子 xiézi 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn de

    - Đôi giày của anh ấy mới tinh.

  • - 这辆 zhèliàng chē 看起来 kànqǐlai 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn

    - Chiếc xe này trông mới toanh.

  • - 穿着 chuānzhe 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo mới tinh.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 崭新 zhǎnxīn de

    - Chiếc điện thoại này mới tinh.

  • - 完成 wánchéng 崭好 zhǎnhǎo 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崭

Hình ảnh minh họa cho từ 崭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiệm
    • Nét bút:丨フ丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UKQL (山大手中)
    • Bảng mã:U+5D2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình