Hán tự: 崭
Đọc nhanh: 崭 (tiệm). Ý nghĩa là: tốt; tốt đẹp, cao ngất; cao chót vót; cao vút. Ví dụ : - 滋味真崭。 mùi vị thật ngon.. - 他完成崭好任务。 Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.. - 作品质量崭佳。 Chất lượng tác phẩm rất tốt.
Ý nghĩa của 崭 khi là Tính từ
✪ tốt; tốt đẹp
优异;好
- 滋味 真崭
- mùi vị thật ngon.
- 他 完成 崭好 任务
- Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.
- 作品 质量 崭佳
- Chất lượng tác phẩm rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cao ngất; cao chót vót; cao vút
高峻;高出
- 崭山 耸入 云端
- Núi cao vút lên tận mây.
- 崭山 景色 壮丽
- Cảnh núi cao hùng vĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崭
- 滋味 真崭
- mùi vị thật ngon.
- 崭新 的 大楼
- toà nhà mới xây
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 崭山 耸入 云端
- Núi cao vút lên tận mây.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 崭山 景色 壮丽
- Cảnh núi cao hùng vĩ.
- 崭新 的 衣服
- quần áo mới tinh
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 学校 有 崭新 的 图书馆
- Trường học có thư viện hoàn toàn mới.
- 崭新 的 时代
- thời đại mới
- 作品 质量 崭佳
- Chất lượng tác phẩm rất tốt.
- 新屋 的 栋 崭新 漂亮
- Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.
- 他 的 鞋子 崭新 崭新 的
- Đôi giày của anh ấy mới tinh.
- 这辆 车 看起来 崭新 崭新
- Chiếc xe này trông mới toanh.
- 他 穿着 崭新 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo mới tinh.
- 这个 手机 是 崭新 的
- Chiếc điện thoại này mới tinh.
- 他 完成 崭好 任务
- Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崭›