Hán tự: 崖
Đọc nhanh: 崖 (nhai). Ý nghĩa là: sườn dốc (núi, đồi), bến bờ; giới hạn. Ví dụ : - 那崖看起来很高。 Vách đá đó trông rất cao.. - 崖边风景美如画。 Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.. - 成功之崖在眼前。 Bến bờ của thành công ở trước mắt.
Ý nghĩa của 崖 khi là Danh từ
✪ sườn dốc (núi, đồi)
山石或高地的陡立的侧面
- 那崖 看起来 很 高
- Vách đá đó trông rất cao.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
✪ bến bờ; giới hạn
边际
- 成功 之崖 在 眼前
- Bến bờ của thành công ở trước mắt.
- 幸福 之崖能 抵达
- Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崖
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 幸福 之崖能 抵达
- Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.
- 红霞 映 山崖 呃
- ráng hồng sáng rực vách núi kìa!
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 这个 选择 像 站 在 悬崖 边
- Lựa chọn này như đứng bên bờ vực.
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 巉 峻 的 悬崖
- vách núi cheo leo hiểm trở.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崖›