Từ hán việt: 【nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhai). Ý nghĩa là: sườn dốc (núi, đồi), bến bờ; giới hạn. Ví dụ : - 。 Vách đá đó trông rất cao.. - 。 Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.. - 。 Bến bờ của thành công ở trước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sườn dốc (núi, đồi)

山石或高地的陡立的侧面

Ví dụ:
  • - 那崖 nàyá 看起来 kànqǐlai hěn gāo

    - Vách đá đó trông rất cao.

  • - 崖边 yábiān 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.

bến bờ; giới hạn

边际

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 之崖 zhīyá zài 眼前 yǎnqián

    - Bến bờ của thành công ở trước mắt.

  • - 幸福 xìngfú 之崖能 zhīyánéng 抵达 dǐdá

    - Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 危崖 wēiyá 峭壁 qiàobì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.

  • - 悬崖 xuányá 削壁 xuēbì

    - vách núi cao dựng đứng

  • - 悬崖绝壁 xuányájuébì

    - vách treo dốc đứng

  • - 悬崖峭壁 xuányáqiàobì

    - vách núi cao dựng đứng.

  • - 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 耸立 sǒnglì

    - Vách đá dựng đứng cao vút.

  • - 崖壁 yábì shàng 古松 gǔsōng 倒挂 dàoguà

    - cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.

  • - 海浪 hǎilàng 冲撞 chōngzhuàng zhe 山崖 shānyá

    - sóng biển dội vào vách núi.

  • - 幸福 xìngfú 之崖能 zhīyánéng 抵达 dǐdá

    - Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.

  • - 红霞 hóngxiá yìng 山崖 shānyá è

    - ráng hồng sáng rực vách núi kìa!

  • - 这里 zhèlǐ 左边 zuǒbian shì 悬崖 xuányá 右边 yòubian shì 深沟 shēngōu 真是 zhēnshi 绝地 juédì

    - Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.

  • - 这个 zhègè 选择 xuǎnzé xiàng zhàn zài 悬崖 xuányá biān

    - Lựa chọn này như đứng bên bờ vực.

  • - 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - chiều cao của vách núi.

  • - 崖边 yábiān yǒu 奇异 qíyì de xiǎng

    - Có tiếng động kì lạ bên vách núi.

  • - 姑娘 gūniang 领出 lǐngchū le 屋子 wūzi 来到 láidào 镇外 zhènwài de 悬崖峭壁 xuányáqiàobì shàng

    - Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn

  • - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • - 因为 yīnwèi 离得 lídé yuǎn 估不出 gūbùchū 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.

  • - 不怕 bùpà 悬崖 xuányá de 高度 gāodù

    - Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.

  • - chán jùn de 悬崖 xuányá

    - vách núi cheo leo hiểm trở.

  • - 山崖 shānyá 陡峻 dǒujùn

    - vách núi vừa cao vừa dốc

  • - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崖

Hình ảnh minh họa cho từ 崖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Yá , Yái
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UMGG (山一土土)
    • Bảng mã:U+5D16
    • Tần suất sử dụng:Cao