Từ hán việt: 【nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhai). Ý nghĩa là: bờ bến; bờ sông; bờ, lề; giới hạn. Ví dụ : - 。 Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.. - 。 Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.. - 。 Bên bờ sông có cây liễu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bờ bến; bờ sông; bờ

水边

Ví dụ:
  • - zhàn zài 水涯 shuǐyá zhī chù

    - Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.

  • - 水涯 shuǐyá 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.

  • - biān yǒu 柳树 liǔshù

    - Bên bờ sông có cây liễu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lề; giới hạn

边际

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi 知道 zhīdào 人类 rénlèi dōu 有涯 yǒuyá

    - Bạn nên biết rằng, con người đều có giới hạn của mình.

  • - shēng 有涯 yǒuyá 而知 érzhī 无涯 wúyá

    - Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến ​​thức thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 戎马生涯 róngmǎshēngyá

    - cuộc đời chinh chiến.

  • - 即使 jíshǐ 天涯海角 tiānyáhǎijiǎo huì 找到 zhǎodào

    - Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.

  • - yuǎn zài 天涯 tiānyá 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ

    - xa tận chân trời, gần trong gang tấc.

  • - biān yǒu 柳树 liǔshù

    - Bên bờ sông có cây liễu.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō

    - Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.

  • - zhè 本书 běnshū 讲述 jiǎngshù le de 职业生涯 zhíyèshēngyá

    - Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.

  • - 海内存知己 hǎinèicúnzhījǐ 天涯若比邻 tiānyáruòbǐlín

    - bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.

  • - 戎马生涯 róngmǎshēngyá 二十 èrshí chūn

    - Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤可渡 qínkědù shū shān 万仞 wànrèn 志能 zhìnéng pān

    - Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên

  • - shēng 有涯 yǒuyá 而知 érzhī 无涯 wúyá

    - Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến ​​thức thì không.

  • - 事业 shìyè 生涯 shēngyá 疲软 píruǎn le 伟哥 wěigē jiù 不了 bùliǎo

    - Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.

  • - 水涯 shuǐyá 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.

  • - de 音乐 yīnyuè 生涯 shēngyá 十分 shífēn 成功 chénggōng

    - Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.

  • - zhàn zài 水涯 shuǐyá zhī chù

    - Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.

  • - 胡志明 húzhìmíng 主席 zhǔxí 生平 shēngpíng 革命生涯 gémìngshēngyá

    - Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.

  • - 年轻 niánqīng shí 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.

  • - 应该 yīnggāi 知道 zhīdào 人类 rénlèi dōu 有涯 yǒuyá

    - Bạn nên biết rằng, con người đều có giới hạn của mình.

  • -

    - bờ bến.

  • - de 职业生涯 zhíyèshēngyá shàng le 新台阶 xīntáijiē

    - Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.

  • - 政治 zhèngzhì 生涯 shēngyá duì 来说 láishuō 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涯

Hình ảnh minh họa cho từ 涯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:丶丶一一ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMGG (水一土土)
    • Bảng mã:U+6DAF
    • Tần suất sử dụng:Cao