Hán tự: 涯
Đọc nhanh: 涯 (nhai). Ý nghĩa là: bờ bến; bờ sông; bờ, lề; giới hạn. Ví dụ : - 他站在水涯之处。 Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.. - 水涯景色很美。 Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.. - 涯边有棵柳树。 Bên bờ sông có cây liễu.
Ý nghĩa của 涯 khi là Danh từ
✪ bờ bến; bờ sông; bờ
水边
- 他 站 在 水涯 之 处
- Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.
- 水涯 景色 很 美
- Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.
- 涯 边 有 棵 柳树
- Bên bờ sông có cây liễu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lề; giới hạn
边际
- 你 应该 知道 , 人类 都 有涯
- Bạn nên biết rằng, con người đều có giới hạn của mình.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涯
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 涯 边 有 棵 柳树
- Bên bờ sông có cây liễu.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 水涯 景色 很 美
- Cảnh sắc bên bờ sông nước rất đẹp.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 他 站 在 水涯 之 处
- Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.
- 胡志明 主席 生平 与 革命生涯
- Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
- 你 应该 知道 , 人类 都 有涯
- Bạn nên biết rằng, con người đều có giới hạn của mình.
- 涯 涘
- bờ bến.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
- 政治 生涯 对 他 来说 非常 重要
- Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涯›