yuè

Từ hán việt: 【nhạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạc). Ý nghĩa là: núi cao; núi lớn, cha; mẹ; chú; bác (của vợ), Ngũ Nhạc; Nhạc (cổ đại). Ví dụ : - 。 Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.. - 。 Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.. - 。 Cha vợ (nhạc phụ) tôi rất thích làm vườn.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

núi cao; núi lớn

高大的山

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 这座 zhèzuò 山岳 shānyuè

    - Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.

  • - 山岳 shānyuè 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 小路 xiǎolù

    - Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.

cha; mẹ; chú; bác (của vợ)

对妻子的父母或叔伯的称呼

Ví dụ:
  • - 岳父 yuèfù 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 园艺 yuányì

    - Cha vợ (nhạc phụ) tôi rất thích làm vườn.

  • - 岳母 yuèmǔ zuò de 饭菜 fàncài 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.

Ngũ Nhạc; Nhạc (cổ đại)

古代指五岳

Ví dụ:
  • - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • - guò 西岳华山 xīyuèhuàshān

    - Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.

họ Nhạc

Ví dụ:
  • - 岳先生 yuèxiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Nhạc là bạn của tôi.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 姓岳 xìngyuè de rén

    - Tôi biết một người họ Nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • - 《 岳阳楼记 yuèyánglóujì

    - bài ký 'Lầu Nhạc Dương'.

  • - 岳飞 yuèfēi 鹏举 péngjǔ

    - Nhạc Phi tự là Bằng Cử.

  • - 翁婿 wēngxù ( 岳父 yuèfù 女婿 nǚxù )

    - bố vợ và con rể

  • - 中国 zhōngguó 人管 rénguǎn 妻子 qīzǐ de 母亲 mǔqīn jiào 岳母 yuèmǔ

    - Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.

  • - guò 西岳华山 xīyuèhuàshān

    - Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.

  • - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 撼动 hàndòng 山岳 shānyuè

    - một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.

  • - 我们 wǒmen yào 这座 zhèzuò 山岳 shānyuè

    - Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.

  • - 岳先生 yuèxiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Nhạc là bạn của tôi.

  • - 岳父 yuèfù 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 园艺 yuányì

    - Cha vợ (nhạc phụ) tôi rất thích làm vườn.

  • - 山岳 shānyuè 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 小路 xiǎolù

    - Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.

  • - 早上 zǎoshàng 岳母 yuèmǔ 打来 dǎlái le 电话 diànhuà

    - Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 姓岳 xìngyuè de rén

    - Tôi biết một người họ Nhạc.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 边头 biāntóu shì 岳阳楼 yuèyánglóu

    - cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

  • - 岳母 yuèmǔ zuò de 饭菜 fàncài 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.

  • - 妻子 qīzǐ 经常 jīngcháng kàn 岳母 yuèmǔ de 脸色 liǎnsè

    - Vợ tôi và tôi thường phải đi nhìn vào sắc mặt của mẹ vợ.

  • - 岳飞 yuèfēi 不愧为 bùkuìwèi 一位 yīwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc

  • - 赵构 zhàogòu 认为 rènwéi 岳飞 yuèfēi 功高盖主 gōnggāogàizhǔ 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.

  • - de 岳母 yuèmǔ 必须 bìxū 24 小时 xiǎoshí 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 丈夫 zhàngfū

    - Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.

  • - dào 杭州 hángzhōu 西湖 xīhú de rén 总要 zǒngyào dào 岳王 yuèwáng 坟前 fénqián 凭吊 píngdiào 一番 yīfān

    - Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岳

Hình ảnh minh họa cho từ 岳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nhạc
    • Nét bút:ノ丨一丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMU (人一山)
    • Bảng mã:U+5CB3
    • Tần suất sử dụng:Cao