岌岌 jíjí

Từ hán việt: 【ngập ngập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岌岌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngập ngập). Ý nghĩa là: nguy ngập; nguy cấp; nguy khốn; nguy hiểm; hiểm nghèo; cao ngất ngưởng. Ví dụ : - 。 nguy khốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岌岌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岌岌 khi là Động từ

nguy ngập; nguy cấp; nguy khốn; nguy hiểm; hiểm nghèo; cao ngất ngưởng

形容十分危险,快要倾覆或灭亡

Ví dụ:
  • - 岌岌可危 jíjíkěwēi

    - nguy khốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岌岌

  • - 岌岌可危 jíjíkěwēi

    - nguy khốn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岌岌

Hình ảnh minh họa cho từ 岌岌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岌岌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngập
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNHE (山弓竹水)
    • Bảng mã:U+5C8C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình