suì

Từ hán việt: 【tuý.truý.chuý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuý.truý.chuý). Ý nghĩa là: ám muội; mờ ám. Ví dụ : - 。 gian tà.. - 。 làm điều mờ ám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ám muội; mờ ám

原指鬼怪或鬼怪害人 (迷信) ,借指不正当的行动

Ví dụ:
  • - 鬼祟 guǐsuì

    - gian tà.

  • - 作祟 zuòsuì

    - làm điều mờ ám.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 驱除 qūchú 邪祟 xiésuì

    - xua đuổi tà ma.

  • - 鬼祟 guǐsuì

    - gian tà.

  • - 行为 xíngwéi 鬼祟 guǐsuì

    - hành vi mờ ám

  • - 战胜 zhànshèng 邪祟 xiésuì

    - chiến thắng gian tà.

  • - 作祟 zuòsuì

    - làm điều mờ ám.

  • - 坚信 jiānxìn shì zhōng le 邪祟 xiésuì

    - Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.

  • - 防止 fángzhǐ 有人 yǒurén 从中 cóngzhōng 作祟 zuòsuì

    - ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祟

Hình ảnh minh họa cho từ 祟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Chuý , Truý , Tuý
    • Nét bút:フ丨丨フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UUMMF (山山一一火)
    • Bảng mã:U+795F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình