山脉 shānmài

Từ hán việt: 【sơn mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山脉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn mạch). Ý nghĩa là: dãy núi; rặng núi; mạch núi. Ví dụ : - 。 Xa xa là những dãy núi trùng điệp.. - 。 Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.. - 。 Dãy núi được cấu tạo từ đá.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山脉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山脉 khi là Danh từ

dãy núi; rặng núi; mạch núi

成行列的群山,山势起伏,向一定方向延展,好像脉络似的,所以叫做山脉

Ví dụ:
  • - 远方 yuǎnfāng shì 连绵不断 liánmiánbùduàn de 山脉 shānmài

    - Xa xa là những dãy núi trùng điệp.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山脉

  • - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 山脉 shānmài 蜿蜒 wānyán 起伏 qǐfú

    - Dãy núi uốn lượn.

  • - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • - 绵延 miányán 千里 qiānlǐ de shān mài

    - dãy núi kéo dài nghìn dặm.

  • - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • - 我们 wǒmen cóng 远处 yuǎnchù 看到 kàndào 山脉 shānmài

    - Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.

  • - 伏牛山 fúniúshān shì 秦岭 qínlǐng de 支脉 zhīmài

    - núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • - 法国 fǎguó yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài 河流 héliú

    - Pháp có rất nhiều núi và sông.

  • - 远方 yuǎnfāng shì 连绵不断 liánmiánbùduàn de 山脉 shānmài

    - Xa xa là những dãy núi trùng điệp.

  • - 气流 qìliú shòu 山脉 shānmài 阻拦 zǔlán 被迫 bèipò 抬升 táishēng

    - dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.

  • - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài 横跨 héngkuà 法国 fǎguó 瑞士 ruìshì 边界 biānjiè

    - Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 下山 xiàshān le

    - Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山脉

Hình ảnh minh họa cho từ 山脉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山脉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao