Từ hán việt: 【lũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ). Ý nghĩa là: nhiều lần; liên tiếp. Ví dụ : - 。 Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.. - 。 Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.. - 。 Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhiều lần; liên tiếp

多次;一次又一次

Ví dụ:
  • - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 屡创 lǚchuàng 佳绩 jiājì

    - Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

屡 + Động từ

Nhiều lần làm gì đấy

Ví dụ:
  • - 运动员 yùndòngyuán 屡获 lǚhuò 冠军 guànjūn

    - Vận động viên nhiều lần giành quán quân.

  • - mǎi 这个 zhègè le

    - Tôi đã nhiều lần mua cái này rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 屡建 lǚjiàn 奇勋 qíxūn

    - lập nhiều công lao to lớn.

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 屡立 lǚlì 战功 zhàngōng

    - nhiều lần lập công

  • - 运动员 yùndòngyuán 屡获 lǚhuò 冠军 guànjūn

    - Vận động viên nhiều lần giành quán quân.

  • - 屡试 lǚshì zhì

    - thử lần nào thất bại lần ấy.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - 屡试不爽 lǚshìbùshuǎng

    - mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng

  • - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 攻不下 gōngbùxià

    - tấn công nhiều lần mà chưa xong

  • - 敌军 díjūn 屡屡 lǚlǚ 入寇 rùkòu 边境 biānjìng

    - Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.

  • - 对于 duìyú 屡教不改 lǚjiàobùgǎi de 坏分子 huàifènzǐ 必须 bìxū 惩罚 chéngfá

    - đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.

  • - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • - 屡次 lǚcì 侵占 qīnzhàn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān hěn 反感 fǎngǎn

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.

  • - 屡建 lǚjiàn 殊勋 shūxūn

    - mấy lần lập thành tích xuất sắc.

  • - 屡屡 lǚlǚ 出错 chūcuò 导致 dǎozhì 延误 yánwu

    - Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 屡创 lǚchuàng 佳绩 jiājì

    - Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.

  • - 他们 tāmen 屡次 lǚcì 创造 chuàngzào 新纪录 xīnjìlù

    - bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 屡试屡验 lǚshìlǚyàn

    - Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.

  • - mǎi 这个 zhègè le

    - Tôi đã nhiều lần mua cái này rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屡

Hình ảnh minh họa cho từ 屡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFDV (尸火木女)
    • Bảng mã:U+5C61
    • Tần suất sử dụng:Cao