Đọc nhanh: 展期 (triển kì). Ý nghĩa là: kéo dài thời hạn; gia hạn; thâm hạn, thời hạn triển lãm; thời gian triển lãm; triển kỳ, thêm hạn. Ví dụ : - 报名工作展期至五月底结束。 việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.. - 展期为十五天。 thời gian triển lãm là 15 ngày.
✪ kéo dài thời hạn; gia hạn; thâm hạn
把预定的日期往后推迟或延长
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
✪ thời hạn triển lãm; thời gian triển lãm; triển kỳ
展览的时期;展览的期限
- 展期 为 十五天
- thời gian triển lãm là 15 ngày.
✪ thêm hạn
延缓或延长期限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展期
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 限期 不得 展缓
- kỳ hạn không được trì hoãn.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 行期 一再 展缓
- ngày đi cứ hoãn đi hoãn lại.
- 我们 正 处于 发展 时期
- Chúng ta đang trong thời kỳ phát triển.
- 展期 为 十五天
- thời gian triển lãm là 15 ngày.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
期›