xiè

Từ hán việt: 【tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết). Ý nghĩa là: vụn; mạt, vụn vặt; nhỏ nhen, đáng (làm). Ví dụ : - 。 Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.. - 。 Trên bàn có một ít vụn giấy.. - 。 Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vụn; mạt

碎末

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 木屑 mùxiè

    - Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一些 yīxiē 纸屑 zhǐxiè

    - Trên bàn có một ít vụn giấy.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vụn vặt; nhỏ nhen

琐碎

Ví dụ:
  • - bié 在意 zàiyì 那些 nèixiē xiè suì

    - Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.

  • - dōu shì xiē xiè suì

    - Đó đều là những việc vụn vặt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đáng (làm)

认为值得

Ví dụ:
  • - 不屑 bùxiè zuò 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.

  • - cái 不屑 bùxiè 讨好 tǎohǎo

    - Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 彩屑 cǎixiè 兄弟 xiōngdì shì 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 兄弟俩 xiōngdìliǎ

    - Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin

  • - 不屑于 búxièyú 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

  • - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • - gěi 留下 liúxià 生日 shēngrì zhī 面包屑 miànbāoxiè ma

    - Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?

  • - de 态度 tàidù hěn 不屑 bùxiè

    - Thái độ của anh ta rất khinh thường.

  • - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 木屑 mùxiè

    - Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.

  • - bié 在意 zàiyì 那些 nèixiē xiè suì

    - Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.

  • - dōu shì xiē xiè suì

    - Đó đều là những việc vụn vặt.

  • - 不屑 bùxiè 小人 xiǎorén 为伍 wéiwǔ

    - Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一些 yīxiē 纸屑 zhǐxiè

    - Trên bàn có một ít vụn giấy.

  • - 不屑 bùxiè zuò 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.

  • - bèi 木屑 mùxiè le 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy bị mùn gỗ bay vào mắt rồi.

  • - cái 不屑 bùxiè 讨好 tǎohǎo

    - Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.

  • - duì 金钱 jīnqián 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.

  • - 麻雀 máquè 啄食 zhuóshí zhù 面包屑 miànbāoxiè

    - Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.

  • - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • - 流露出 liúlùchū 不屑 bùxiè de 眼神 yǎnshén

    - Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.

  • - 肯定 kěndìng yòu shì 拖把 tuōbǎ 斗武桥 dòuwǔqiáo 木屑 mùxiè 大峡谷 dàxiágǔ 什么 shénme de

    - Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屑

Hình ảnh minh họa cho từ 屑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:フ一ノ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFB (尸火月)
    • Bảng mã:U+5C51
    • Tần suất sử dụng:Cao