Hán tự: 械
Đọc nhanh: 械 (giới). Ý nghĩa là: máy móc; khí giới, vũ khí, dụng cụ tra tấn; gông xiềng (gông, cùm, xiềng xích). Ví dụ : - 机械 。 máy móc.. - 军械 。 quân giới.. - 缴械。 thu vũ khí.
Ý nghĩa của 械 khi là Danh từ
✪ máy móc; khí giới
器械
- 机械
- máy móc.
✪ vũ khí
武器
- 军械
- quân giới.
- 缴械
- thu vũ khí.
- 械 斗
- đấu (nhiều người) có vũ khí
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dụng cụ tra tấn; gông xiềng (gông, cùm, xiềng xích)
枷和镣铐之类的刑具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 械
- 械 斗
- đấu (nhiều người) có vũ khí
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 军械
- quân giới.
- 把 敌人 缴械
- tước vũ khí quân địch.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 机械
- máy móc.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 这些 机械 需要 保养
- Những máy móc này cần được bảo trì.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm械›