Đọc nhanh: 碎屑岩 (toái tiết nham). Ý nghĩa là: đá clastic (địa chất).
Ý nghĩa của 碎屑岩 khi là Danh từ
✪ đá clastic (địa chất)
clastic rock (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎屑岩
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 别 在意 那些 屑 碎
- Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.
- 那 都 是 些 屑 碎
- Đó đều là những việc vụn vặt.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碎屑岩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碎屑岩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屑›
岩›
碎›