五彩纸屑 wǔcǎi zhǐ xiè

Từ hán việt: 【ngũ thải chỉ tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五彩纸屑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ thải chỉ tiết). Ý nghĩa là: Hoa giấy để ném trong lễ hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五彩纸屑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五彩纸屑 khi là Danh từ

Hoa giấy để ném trong lễ hội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五彩纸屑

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - 彩屑 cǎixiè 兄弟 xiōngdì shì 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 兄弟俩 xiōngdìliǎ

    - Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin

  • - 五令 wǔlìng 白报纸 báibàozhǐ

    - Năm thếp giấy báo trắng.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 五彩 wǔcǎi 斑斑 bānbān

    - Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.

  • - 那些 nèixiē shān 五彩斑斓 wǔcǎibānlán

    - Những san hô đó đầy màu sắc.

  • - 蝴蝶 húdié de 翅膀 chìbǎng 五彩斑斓 wǔcǎibānlán

    - Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.

  • - 这是 zhèshì 五刀 wǔdāo 白纸 báizhǐ

    - Đây là năm xấp giấy trắng.

  • - xiě le 五篇 wǔpiān 稿纸 gǎozhǐ

    - Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.

  • - 春天 chūntiān lái le 鲜艳 xiānyàn de 花朵 huāduǒ kāi le 春天 chūntiān 点缀 diǎnzhuì 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn 多姿多彩 duōzīduōcǎi de

    - Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一些 yīxiē 纸屑 zhǐxiè

    - Trên bàn có một ít vụn giấy.

  • - qǐng 这些 zhèxiē 纸屑 zhǐxiè cuō dào 一起 yìqǐ

    - Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - loè loẹt rối rắm

  • - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - nhiều màu rực rỡ.

  • - 彩虹 cǎihóng de 颜色 yánsè 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花朵 huāduǒ 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - Hoa trong vườn rất sặc sỡ.

  • - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • - 时代广场 shídàiguǎngchǎng 这儿 zhèér de 五彩 wǔcǎi 纸片 zhǐpiàn 纷纷 fēnfēn 落下 làxià

    - Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 五张 wǔzhāng 彩票 cǎipiào

    - Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五彩纸屑

Hình ảnh minh họa cho từ 五彩纸屑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五彩纸屑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:フ一ノ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFB (尸火月)
    • Bảng mã:U+5C51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao