Đọc nhanh: 铁幕 (thiết mạc). Ý nghĩa là: Màn sắt (1945-1991) (ở Đài Loan, 鐵幕 được dùng để chỉ cả Màn sắt và Màn tre), màn sắt.
Ý nghĩa của 铁幕 khi là Danh từ
✪ Màn sắt (1945-1991) (ở Đài Loan, 鐵幕 được dùng để chỉ cả Màn sắt và Màn tre)
Iron Curtain (1945-1991) (in Taiwan, 鐵幕 was used to refer to both the Iron Curtain and the Bamboo Curtain)
✪ màn sắt
切断和孤立一个地区, 以防止它与不同倾向的地区自由来往和接触的政治、军事和意识形态的屏障
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁幕
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 恋幕 之情
- tình cảm lưu luyến.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁幕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幕›
铁›