Đọc nhanh: 屋脊 (ốc tích). Ý nghĩa là: nóc nhà; mái nhà. Ví dụ : - 他站在屋脊上。 Anh ấy đứng trên mái nhà.. - 屋脊上有一只猫。 Trên mái nhà có một con mèo.. - 青藏高原是世界屋脊。 Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
Ý nghĩa của 屋脊 khi là Danh từ
✪ nóc nhà; mái nhà
屋顶中间高起的部分
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 屋脊 上 有 一只 猫
- Trên mái nhà có một con mèo.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋脊
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 屋脊
- nóc nhà.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 屋脊 上 有 一只 猫
- Trên mái nhà có một con mèo.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋脊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋脊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
脊›