屋檐 wūyán

Từ hán việt: 【ốc thiềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屋檐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ốc thiềm). Ý nghĩa là: mái nhà; mái hiên; mái hè. Ví dụ : - 。 Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.. - 。 Bông tuyết rơi trên mái nhà.. - 。 Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屋檐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 屋檐 khi là Danh từ

mái nhà; mái hiên; mái hè

屋顶边沿伸出屋墙外的部分

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ cóng 屋檐 wūyán 流下来 liúxiàlai

    - Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.

  • - 雪花 xuěhuā luò zài 屋檐 wūyán shàng

    - Bông tuyết rơi trên mái nhà.

  • - 屋檐 wūyán de 颜色 yánsè hěn 独特 dútè

    - Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋檐

  • - zài 小屋 xiǎowū de shì 斯拉 sīlā

    - Vậy đó là Ezra ở cabin?

  • - 屋内 wūnèi 弥着 mízhe 烟雾 yānwù

    - Trong phòng tràn ngập khói.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 箱子 xiāngzi zài 屋子里 wūzilǐ

    - để cái rương vào trong nhà.

  • - 宫室 gōngshì bēi 房屋 fángwū 低矮 dīǎi

    - nhà cửa lụp xụp

  • - 屋子 wūzi 里面 lǐmiàn 有点 yǒudiǎn àn

    - Trong phòng có chút hơi tối.

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - 屋脊 wūjǐ

    - nóc nhà.

  • - 瓦屋 wǎwū miàn

    - mái ngói

  • - 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.

  • - 屋舍 wūshè 俨然 yǎnrán

    - nhà cửa ngăn nắp

  • - 屋宇 wūyǔ suì

    - chiều sâu của gian nhà.

  • - 燕子 yànzi zài 屋檐下 wūyánxià 筑巢 zhùcháo

    - Chim én đang làm tổ dưới mái hiên.

  • - zhè 不会 búhuì 让你在 ràngnǐzài 这个 zhègè 屋檐下 wūyánxià 加多少 jiāduōshǎo 印象分 yìnxiàngfēn

    - Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này

  • - 屋檐 wūyán shàng guà zhe 一尺 yīchǐ 来长 láizhǎng de 凌锥 língzhuī

    - trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.

  • - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • - 雨水 yǔshuǐ cóng 屋檐 wūyán 流下来 liúxiàlai

    - Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.

  • - 雪花 xuěhuā luò zài 屋檐 wūyán shàng

    - Bông tuyết rơi trên mái nhà.

  • - 屋檐 wūyán de 颜色 yánsè hěn 独特 dútè

    - Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.

  • - 我们 wǒmen de 新屋 xīnwū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nhà mới của chúng ta rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屋檐

Hình ảnh minh họa cho từ 屋檐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋檐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin: Dān , Yán
    • Âm hán việt: Diêm , Thiềm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNCR (木弓金口)
    • Bảng mã:U+6A90
    • Tần suất sử dụng:Trung bình