Đọc nhanh: 屋檐 (ốc thiềm). Ý nghĩa là: mái nhà; mái hiên; mái hè. Ví dụ : - 雨水从屋檐流下来。 Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.. - 雪花落在屋檐上。 Bông tuyết rơi trên mái nhà.. - 屋檐的颜色很独特。 Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.
Ý nghĩa của 屋檐 khi là Danh từ
✪ mái nhà; mái hiên; mái hè
屋顶边沿伸出屋墙外的部分
- 雨水 从 屋檐 流下来
- Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.
- 雪花 落 在 屋檐 上
- Bông tuyết rơi trên mái nhà.
- 屋檐 的 颜色 很 独特
- Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋檐
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 屋脊
- nóc nhà.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 屋宇 邃 密
- chiều sâu của gian nhà.
- 燕子 在 屋檐下 筑巢
- Chim én đang làm tổ dưới mái hiên.
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 屋檐 上 挂 着 一尺 来长 的 凌锥
- trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 雨水 从 屋檐 流下来
- Nước mưa chảy từ mái hiên xuống.
- 雪花 落 在 屋檐 上
- Bông tuyết rơi trên mái nhà.
- 屋檐 的 颜色 很 独特
- Màu sắc của mái nhà rất độc đáo.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋檐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋檐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
檐›