Đọc nhanh: 层次 (tằng thứ). Ý nghĩa là: trình tự; có lớp lang; có thứ tự; cấp độ (nói năng, bài văn) ̣, tầng; nấc; lớp; cấp (cơ cấu); tầng thứ, cấp; cấp độ; tầng; mức; mức độ; trình độ (cùng một sự vật, nhưng do lớn nhỏ, cao thấp khác nhau nên có sự khác nhau). Ví dụ : - 层次清楚。 Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó. - 这幅画明暗层次不够。 Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.. - 减少层次,精简人员。 Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
Ý nghĩa của 层次 khi là Danh từ
✪ trình tự; có lớp lang; có thứ tự; cấp độ (nói năng, bài văn) ̣
(说话、作文)内容的次序
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
✪ tầng; nấc; lớp; cấp (cơ cấu); tầng thứ
相属的各级机构
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
✪ cấp; cấp độ; tầng; mức; mức độ; trình độ (cùng một sự vật, nhưng do lớn nhỏ, cao thấp khác nhau nên có sự khác nhau)
同一事物由于大小、高低等不同而形成的区别
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层次
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
- 对 修练 者 在 不同 层次 能 起到 不同 指导作用
- đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 层次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 层次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
次›