Đọc nhanh: 需求层次理论 (nhu cầu tằng thứ lí luận). Ý nghĩa là: (Maslow) phân cấp nhu cầu (tâm lý học).
Ý nghĩa của 需求层次理论 khi là Danh từ
✪ (Maslow) phân cấp nhu cầu (tâm lý học)
(Maslow's) hierarchy of needs (psychology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需求层次理论
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 我们 需要 验证 这个 理论
- Chúng ta cần kiểm chứng lý luận này.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 他 要求 总理 ( 同意 ) 接见 ( 他 次 )
- Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 我们 需要 实践 这些 理论
- Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.
- 这层 含义 需要 仔细 理解
- Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 需求层次理论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需求层次理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
次›
求›
理›
论›
需›