Đọc nhanh: 深层次 (thâm tằng thứ). Ý nghĩa là: cấp độ sâu, lâu đời, chuyên sâu.
Ý nghĩa của 深层次 khi là Danh từ
✪ cấp độ sâu
deep level
✪ lâu đời
deep-seated
✪ chuyên sâu
in-depth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深层次
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 深入 下层
- thâm nhập cơ sở; đi sâu xuống hạ tầng.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 那 冰层 十分 深厚
- Lớp băng kia rất sâu và dày.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 可能 有 深层 的 原因
- Có lẽ có một lý do sâu xa.
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
- 对 修练 者 在 不同 层次 能 起到 不同 指导作用
- đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深层次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深层次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
次›
深›