yǐn

Từ hán việt: 【duẫn.doãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duẫn.doãn). Ý nghĩa là: doãn; quan doãn (chức quan thời xưa), họ Doãn. Ví dụ : - 。 Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.. - 。 Thời cổ xưa doãn là một chức quan.. - 。 Anh ấy sống ở phủ doãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

doãn; quan doãn (chức quan thời xưa)

旧时官名

Ví dụ:
  • - 尹在 yǐnzài 古时 gǔshí 地位 dìwèi gāo

    - Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.

  • - 尹在 yǐnzài 古时 gǔshí shì 一种 yīzhǒng 官职 guānzhí

    - Thời cổ xưa doãn là một chức quan.

  • - zhù zài 府尹 fǔyǐn

    - Anh ấy sống ở phủ doãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Doãn

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng yǐn

    - Tôi họ Doãn.

  • - 那位 nàwèi shì yǐn 先生 xiānsheng

    - Người đó là ông Doãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 尹在 yǐnzài 古时 gǔshí shì 一种 yīzhǒng 官职 guānzhí

    - Thời cổ xưa doãn là một chức quan.

  • - 那位 nàwèi shì yǐn 先生 xiānsheng

    - Người đó là ông Doãn.

  • - zhù zài 府尹 fǔyǐn

    - Anh ấy sống ở phủ doãn.

  • - 尹在 yǐnzài 古时 gǔshí 地位 dìwèi gāo

    - Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.

  • - 衣袖 yīxiù 翻飞 fānfēi 一颗 yīkē 小石头 xiǎoshítou 好巧 hǎoqiǎo 不巧 bùqiǎo 滚落 gǔnluò dào yǐn 挽脚 wǎnjiǎo biān

    - Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn

  • - 我姓 wǒxìng yǐn

    - Tôi họ Doãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尹

Hình ảnh minh họa cho từ 尹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ