Hán tự: 尹
Đọc nhanh: 尹 (duẫn.doãn). Ý nghĩa là: doãn; quan doãn (chức quan thời xưa), họ Doãn. Ví dụ : - 尹在古时地位颇高。 Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.. - 尹在古时是一种官职。 Thời cổ xưa doãn là một chức quan.. - 他住在府尹。 Anh ấy sống ở phủ doãn.
Ý nghĩa của 尹 khi là Danh từ
✪ doãn; quan doãn (chức quan thời xưa)
旧时官名
- 尹在 古时 地位 颇 高
- Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.
- 尹在 古时 是 一种 官职
- Thời cổ xưa doãn là một chức quan.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Doãn
姓
- 我姓 尹
- Tôi họ Doãn.
- 那位 是 尹 先生
- Người đó là ông Doãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尹
- 尹在 古时 是 一种 官职
- Thời cổ xưa doãn là một chức quan.
- 那位 是 尹 先生
- Người đó là ông Doãn.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
- 尹在 古时 地位 颇 高
- Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
- 我姓 尹
- Tôi họ Doãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尹›