Đọc nhanh: 府尹 (phủ doãn). Ý nghĩa là: phủ doãn.
Ý nghĩa của 府尹 khi là Danh từ
✪ phủ doãn
府级的最高长官,相当明清时代的知府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府尹
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 特纳 诉 密歇根州 政府
- Turner so với Bang Michigan.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 元 首府
- dinh nguyên thủ; phủ tướng.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 府尹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 府尹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尹›
府›