yǐn

Từ hán việt: 【dẫn.dấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn.dấn). Ý nghĩa là: giương; kéo; căng; rút, hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt, rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ). Ví dụ : - 。 Anh ấy kéo cung bắn lên trời.. - 。 Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.. - 。 Anh ấy dẫn đường ở phía trước.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giương; kéo; căng; rút

牵引;拉;拉紧;提取

Ví dụ:
  • - 引弓射 yǐngōngshè xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy kéo cung bắn lên trời.

  • - 引刀 yǐndāo 直指 zhízhǐ 敌人 dírén

    - Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.

hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt

引导

Ví dụ:
  • - zài 前面 qiánmiàn 引路 yǐnlù

    - Anh ấy dẫn đường ở phía trước.

  • - 老师 lǎoshī 引导 yǐndǎo 学生 xuésheng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.

rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ)

离开

Ví dụ:
  • - 迅速 xùnsù 引避 yǐnbì dào 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.

  • - 由于 yóuyú 身体 shēntǐ 原因 yuányīn 决定 juédìng 引退 yǐntuì

    - Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.

vươn ra; vươn; với

伸着

Ví dụ:
  • - 引颈 yǐnjǐng kàn xiàng 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.

  • - 引手 yǐnshǒu shū

    - Anh ấy với tay lấy cuốn sách.

dẫn tới; gây ra; thu hút

引起;使出现

Ví dụ:
  • - 美食 měishí 引来 yǐnlái le 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Ẩm thực ngon thu hút rất nhiều du khách.

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 兴趣 xìngqù

    - Lời nói của anh ấy đã gây ra sự quan tâm của mọi người.

làm cho; khiến cho; khiến

使

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà yǐn 感动 gǎndòng

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi cảm động.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yǐn 学生 xuésheng men 困惑 kùnhuò

    - Vấn đề này khiến học sinh bối rối.

dẫn ra; trích dẫn

用来做证据或理由

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī yǐn le 一段 yīduàn shī

    - Giáo viên trích dẫn một đoạn thơ.

  • - 文章 wénzhāng yǐn le 很多 hěnduō 例子 lìzi

    - Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc)

长度单位10丈等于1引,15引等于1里

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 河有 héyǒu 一引长 yīyǐnzhǎng

    - Con sông này dài một dẫn.

  • - 那座 nàzuò 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù 长约 zhǎngyuē 一引 yīyǐn

    - Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 绝对 juéduì 吸引 xīyǐn 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 插队 chāduì de rén 常常 chángcháng 引起 yǐnqǐ 不满 bùmǎn

    - Những người chen hàng thường gây bất mãn.

  • - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 奇观 qíguān 引得 yǐnde 众人 zhòngrén

    - Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 引发 yǐnfā le 失眠 shīmián

    - Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.

  • - 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì

    - lắp đặt kíp nổ

  • - 找到 zhǎodào 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì le

    - Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.

  • - 大拍卖 dàpāimài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引

Hình ảnh minh họa cho từ 引

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa