Hán tự: 引
Đọc nhanh: 引 (dẫn.dấn). Ý nghĩa là: giương; kéo; căng; rút, hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt, rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ). Ví dụ : - 他引弓射向天空。 Anh ấy kéo cung bắn lên trời.. - 他引刀直指敌人。 Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.. - 他在前面引路。 Anh ấy dẫn đường ở phía trước.
Ý nghĩa của 引 khi là Động từ
✪ giương; kéo; căng; rút
牵引;拉;拉紧;提取
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
✪ hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt
引导
- 他 在 前面 引路
- Anh ấy dẫn đường ở phía trước.
- 老师 引导 学生 解答 问题
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.
✪ rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ)
离开
- 他 迅速 引避 到 安全 的 地方
- Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.
- 由于 身体 原因 , 他 决定 引退
- Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.
✪ vươn ra; vươn; với
伸着
- 她 引颈 看 向 远方
- Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.
- 他 引手 去 拿 书
- Anh ấy với tay lấy cuốn sách.
✪ dẫn tới; gây ra; thu hút
引起;使出现
- 美食 引来 了 很多 游客
- Ẩm thực ngon thu hút rất nhiều du khách.
- 他 的话 引起 了 大家 的 兴趣
- Lời nói của anh ấy đã gây ra sự quan tâm của mọi người.
✪ làm cho; khiến cho; khiến
使
- 他 的话 引 我 感动
- Lời nói của anh ấy khiến tôi cảm động.
- 这个 问题 引 学生 们 困惑
- Vấn đề này khiến học sinh bối rối.
✪ dẫn ra; trích dẫn
用来做证据或理由
- 老师 引 了 一段 诗
- Giáo viên trích dẫn một đoạn thơ.
- 文章 引 了 很多 例子
- Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.
Ý nghĩa của 引 khi là Lượng từ
✪ dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc)
长度单位10丈等于1引,15引等于1里
- 这条 河有 一引长
- Con sông này dài một dẫn.
- 那座 古老 的 建筑 长约 一引
- Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›