Hán tự: 尤
Đọc nhanh: 尤 (vưu). Ý nghĩa là: nổi bật; ưu tú; tốt nhất, càng; quá; rất; đặc biệt, sai; sai lầm; lầm lỗi. Ví dụ : - 我们要努力拔其尤者。 Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.. - 从众人中拔其尤很难。 Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.. - 月色白,雪色尤白。 Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
Ý nghĩa của 尤 khi là Tính từ
✪ nổi bật; ưu tú; tốt nhất
特异的;突出的
- 我们 要 努力 拔 其 尤者
- Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
Ý nghĩa của 尤 khi là Phó từ
✪ càng; quá; rất; đặc biệt
更;尤其
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 这 一点儿 尤为重要
- Điều này đặc biệt quan trọng.
Ý nghĩa của 尤 khi là Danh từ
✪ sai; sai lầm; lầm lỗi
过失
- 尤效 ( 模仿 别人 做 坏事 )
- bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Vưu
姓
- 我姓 尤
- Tôi họ Vưu.
Ý nghĩa của 尤 khi là Động từ
✪ oán trách; đổ lỗi
怨恨;归咎
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
- 我们 要 努力 拔 其 尤者
- Chúng ta phải cố gắng chọn ra những người ưu tú nhất.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 尤其 是 魔豆
- Đặc biệt là một loại đậu thần.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
- 政绩 尤异
- thành tích nổi bật; thành tích ưu tú.
- 尤金 认识 我
- Eugene sẽ biết tôi.
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 我们 尤其 喜欢 他 写 的 字
- Chúng tôi đặc biệt thích chữ anh ấy viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尤›