意尤未尽 yì yóu wèi jìn

Từ hán việt: 【ý vưu vị tần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意尤未尽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý vưu vị tần). Ý nghĩa là: chưa đã thèm; chưa hết thòm thèm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意尤未尽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 意尤未尽 khi là Thành ngữ

chưa đã thèm; chưa hết thòm thèm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意尤未尽

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽量 jǐnliàng tán 出来 chūlái 不要 búyào 保留 bǎoliú

    - Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng

  • - 言有 yányǒu 尽而意 jǐnéryì 无穷 wúqióng

    - Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.

  • - 余兴未尽 yúxìngwèijǐn

    - niềm vui chưa hết.

  • - 这门 zhèmén 尽管 jǐnguǎn nán què hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.

  • - 诸位 zhūwèi 有何 yǒuhé 意见 yìjiàn qǐng 尽量 jǐnliàng 发表 fābiǎo

    - các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn bìng 不尽然 bùjìnrán 相同 xiāngtóng

    - Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn 不要 búyào 客气 kèqi

    - Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.

  • - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

  • - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • - 这趟 zhètàng 有趣 yǒuqù de 长途旅行 chángtúlǚxíng ràng 意犹未尽 yìyóuwèijìn

    - Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 尽量 jǐnliàng ràng 大家 dàjiā dōu 满意 mǎnyì

    - Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • - 虽然 suīrán 一心一意 yìxīnyíyì 德爱 déài zhe 那位 nàwèi 姑娘 gūniang dàn 从未 cóngwèi 表白 biǎobái guò 心意 xīnyì

    - Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意尤未尽

Hình ảnh minh họa cho từ 意尤未尽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意尤未尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+1 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & chỉ sự
    • Thương hiệt:IKU (戈大山)
    • Bảng mã:U+5C24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao