shàng

Từ hán việt: 【thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng). Ý nghĩa là: chuộng; tôn sùng; coi trọng, thời thượng; trào lưu, họ Thượng. Ví dụ : - 。 Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.. - 。 Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.. - 。 Chiếc váy này rất thời thượng.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chuộng; tôn sùng; coi trọng

尊崇;注重

Ví dụ:
  • - shàng 节俭 jiéjiǎn 浪费 làngfèi qián

    - Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 平等 píngděng

    - Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thời thượng; trào lưu

指社会上流行的风气;一般人所崇尚的东西

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn 时尚 shíshàng

    - Chiếc váy này rất thời thượng.

  • - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Cách ăn mặc của anh ấy rất thời thượng.

họ Thượng

(Shàng) 姓

Ví dụ:
  • - xìng shàng

    - Anh ấy họ Thượng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vẫn; vẫn còn

还 (hái)

Ví dụ:
  • - 路程 lùchéng 尚远 shàngyuǎn 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.

  • - 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.

còn; hãy còn; mà còn

尚且

Ví dụ:
  • - 尚且 shàngqiě 如此 rúcǐ ne

    - Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?

  • - 这么 zhème nán 老师 lǎoshī 尚且 shàngqiě 犯错 fàncuò

    - Khó như vậy, thầy giáo còn mắc lỗi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao thượng

崇高

Ví dụ:
  • - yǒu 高尚 gāoshàng de 职业 zhíyè 理想 lǐxiǎng

    - Cô ấy có lý tưởng nghề nghiệp cao thượng.

  • - de 志向 zhìxiàng 非常 fēicháng 高尚 gāoshàng

    - Chí hướng của cô ấy rất cao thượng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

尚 + Tính từ(小/早/不易/不发达/不稳定)

Ví dụ:
  • - zài 公司 gōngsī de 地位 dìwèi 尚小 shàngxiǎo

    - Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 经济 jīngjì shàng 发达 fādá

    - Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 人格 réngé 高尚 gāoshàng

    - phẩm chất cao thượng.

  • - de 服饰 fúshì hěn 时尚 shíshàng

    - Trang phục của cô ấy rất thời trang.

  • - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • - zhè kuǎn 包包 bāobāo hěn 时尚 shíshàng

    - Chiếc túi này rất thời trang.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 穷游 qióngyóu 一种 yīzhǒng 时尚 shíshàng de 旅游 lǚyóu 方式 fāngshì

    - Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.

  • - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • - 医德 yīdé 高尚 gāoshàng

    - y đức cao thượng

  • - 品德高尚 pǐndégāoshàng

    - đức tính cao thượng

  • - 时尚 shíshàng 刊面 kānmiàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.

  • - 工程 gōngchéng 尚未 shàngwèi 完工 wángōng

    - Công trình vẫn chưa hoàn thành.

  • - 和尚 héshàng 领儿 lǐngér

    - cổ áo cà sa.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 尚余 shàngyú 一百元 yìbǎiyuán

    - thu trừ chi còn thừa 100 đồng.

  • - 时尚 shíshàng 总是 zǒngshì 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Thời trang luôn thay đổi từng ngày.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn 时尚 shíshàng

    - Chiếc váy này rất thời thượng.

  • - zhè kuǎn 鞋子 xiézi shì 今年 jīnnián de 时尚 shíshàng

    - Giày này đang là mốt năm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尚

Hình ảnh minh họa cho từ 尚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao