Đọc nhanh: 尚方宝剑 (thượng phương bảo kiếm). Ý nghĩa là: thượng phương bảo kiếm (thanh kiếm báu của nhà vua).
Ý nghĩa của 尚方宝剑 khi là Danh từ
✪ thượng phương bảo kiếm (thanh kiếm báu của nhà vua)
皇帝用的宝剑戏曲和近代小说中常说持有皇帝赏赐的上方宝剑的大臣,有先斩后奏的权力 (上方:制作或储藏御用器物的官署,也作尚方) 见〖上方宝剑〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚方宝剑
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 游方 和尚
- hoà thượng đi vân du bốn phương.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 把 它们 放在 剑突 下方
- Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尚方宝剑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚方宝剑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剑›
宝›
尚›
方›