小费 xiǎofèi

Từ hán việt: 【tiểu phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu phí). Ý nghĩa là: tiền bo; tiền boa; tiền típ. Ví dụ : - 。 Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.. - 。 Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.. - 。 Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 小费 khi là Danh từ

tiền bo; tiền boa; tiền típ

饭店, 旅店等服务性行业中顾客, 旅客额外付给服务人员的钱

Ví dụ:
  • - gěi le 服务员 fúwùyuán 小费 xiǎofèi

    - Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.

  • - 小费 xiǎofèi shì 餐厅 cāntīng 服务 fúwù de 一部分 yībùfen

    - Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.

  • - 常常 chángcháng gěi 小费 xiǎofèi

    - Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小费

Động từ (付/收/给/挣) + 小费

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 小费 xiǎofèi

    - Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.

  • - 他们 tāmen zhēng le 不少 bùshǎo 小费 xiǎofèi

    - Họ đã kiếm được không ít tiền típ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小费

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn huì xiǎo 手鼓 shǒugǔ

    - Richard Feynman chơi bongos.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng shōu 小费 xiǎofèi

    - Nhà hàng này không nhận típ.

  • - 花费 huāfèi le liǎng 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.

  • - gěi le 服务员 fúwùyuán 小费 xiǎofèi

    - Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.

  • - xiǎo míng 费力 fèilì 挪开 nuókāi 巨石 jùshí

    - Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.

  • - 他们 tāmen zhēng le 不少 bùshǎo 小费 xiǎofèi

    - Họ đã kiếm được không ít tiền típ.

  • - 小费 xiǎofèi shì 餐厅 cāntīng 服务 fúwù de 一部分 yībùfen

    - Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.

  • - 常常 chángcháng gěi 小费 xiǎofèi

    - Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.

  • - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • - 消耗量 xiāohàoliàng 就是 jiùshì měi 小时 xiǎoshí 加仑 jiālún 表示 biǎoshì de suǒ 耗费 hàofèi de 燃料 ránliào 总数 zǒngshù

    - Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.

  • - 加工 jiāgōng 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn 比较 bǐjiào 费工 fèigōng 小时 xiǎoshí wán 不了 bùliǎo

    - gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

  • - 这个 zhègè 小费 xiǎofèi bāo 在内 zàinèi

    - Cái này đã bao gồm phụ phí.

  • - hái 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn 居然 jūrán hái xiǎng shǎo gěi 的哥 dīgē 小费 xiǎofèi

    - Tôi không thể tin rằng bạn đã cố gắng làm cứng người lái xe taxi.

  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 小费 xiǎofèi

    - Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小费

Hình ảnh minh họa cho từ 小费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao