Đọc nhanh: 小费 (tiểu phí). Ý nghĩa là: tiền bo; tiền boa; tiền típ. Ví dụ : - 我给了服务员小费。 Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.. - 小费是餐厅服务的一部分。 Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.. - 她常常给小费。 Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.
Ý nghĩa của 小费 khi là Danh từ
✪ tiền bo; tiền boa; tiền típ
饭店, 旅店等服务性行业中顾客, 旅客额外付给服务人员的钱
- 我 给 了 服务员 小费
- Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 她 常常 给 小费
- Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小费
✪ Động từ (付/收/给/挣) + 小费
- 她 收到 了 很多 小费
- Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.
- 他们 挣 了 不少 小费
- Họ đã kiếm được không ít tiền típ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小费
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 我 给 了 服务员 小费
- Tôi đã đưa tiền típ cho nhân viên phục vụ.
- 小 明 费力 挪开 巨石
- Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.
- 他们 挣 了 不少 小费
- Họ đã kiếm được không ít tiền típ.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 她 常常 给 小费
- Cô ấy thường xuyên cho tiền típ.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
- 这个 已 把 小费 包 在内
- Cái này đã bao gồm phụ phí.
- 我 还 不敢相信 你 居然 还 想 少 给 的哥 小费
- Tôi không thể tin rằng bạn đã cố gắng làm cứng người lái xe taxi.
- 她 收到 了 很多 小费
- Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
费›