小分队 xiǎo fēnduì

Từ hán việt: 【tiểu phân đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小分队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu phân đội). Ý nghĩa là: phân đội nhỏ. Ví dụ : - 。 phân đội nhỏ dân quân.. - 。 phân đội văn nghệ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小分队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小分队 khi là Danh từ

phân đội nhỏ

某些单位或团体派出执行特定任务的组织,一般人数较少,灵活机动,能力较强

Ví dụ:
  • - 民兵 mínbīng 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội nhỏ dân quân.

  • - 文艺 wényì 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội văn nghệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小分队

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - 分子 fènzǐ 大小 dàxiǎo yuē 几埃 jǐāi

    - Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.

  • - 小孩 xiǎohái de máo 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - 队伍 duìwǔ 停歇 tíngxiē zài 小树林 xiǎoshùlín

    - đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.

  • - 按照 ànzhào 大小 dàxiǎo 分类 fēnlèi 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.

  • - 民兵 mínbīng 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội nhỏ dân quân.

  • - xiǎo míng 十分 shífēn 茫然 mángrán

    - Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.

  • - 小孩 xiǎohái de liǎn 十分 shífēn 娇嫩 jiāonen

    - Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.

  • - 大火 dàhuǒ 煮开 zhǔkāi hòu 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ 10 分钟 fēnzhōng 关火 guānhuǒ

    - Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.

  • - 小队 xiǎoduì 分头 fēntóu 进发 jìnfā

    - các tiểu đội chia nhóm xuất phát.

  • - 球队 qiúduì 努力 nǔlì 扳回 bānhuí 比分 bǐfēn

    - Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - zài 考试 kǎoshì zhōng de 分数 fēnshù 必须 bìxū 小于 xiǎoyú huò 等于 děngyú 100 fēn

    - Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.

  • - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - 文艺 wényì 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội văn nghệ

  • - 小分队 xiǎofēnduì de 成员 chéngyuán dōu 经过 jīngguò 严格 yángé 挑选 tiāoxuǎn de

    - Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小分队

Hình ảnh minh họa cho từ 小分队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小分队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao