Đọc nhanh: 小分队 (tiểu phân đội). Ý nghĩa là: phân đội nhỏ. Ví dụ : - 民兵小分队。 phân đội nhỏ dân quân.. - 文艺小分队。 phân đội văn nghệ
Ý nghĩa của 小分队 khi là Danh từ
✪ phân đội nhỏ
某些单位或团体派出执行特定任务的组织,一般人数较少,灵活机动,能力较强
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 文艺 小分队
- phân đội văn nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小分队
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 那 小孩 的 髦 发 十分 可爱
- Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 文艺 小分队
- phân đội văn nghệ
- 小分队 的 成员 都 经过 严格 挑选 的
- Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小分队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小分队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
⺌›
⺍›
小›
队›