Đọc nhanh: 小偷 (tiểu thâu). Ý nghĩa là: tên trộm; kẻ cắp; kẻ trộm; thằng ăn trộm. Ví dụ : - 我抓到一个小偷。 Tôi bắt được một tên trộm.. - 小偷偷了我的钱包。 Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.. - 她看见了一个小偷。 Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.
Ý nghĩa của 小偷 khi là Danh từ
✪ tên trộm; kẻ cắp; kẻ trộm; thằng ăn trộm
(小偷儿) 偷东西的人
- 我 抓 到 一个 小偷
- Tôi bắt được một tên trộm.
- 小 偷偷 了 我 的 钱包
- Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
- 她 看见 了 一个 小偷
- Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.
- 小偷 被 警察 抓住 了
- Tên trộm đã bị cảnh sát bắt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小偷
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 保安 把 小偷 撵跑 了
- Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 小偷 逸 走 了
- Tên trộm chạy trốn rồi.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 警察 活捉 了 小偷
- Cảnh sát bắt sống tên trộm.
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 警察 刷地 抓住 小偷
- Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.
- 小偷 抢劫 了 商店
- Tên trộm đã cướp cửa hàng.
- 想 办法 抓小偷
- Tìm cách bắt tên trộm.
- 警察 帮 我 截住 了 小偷
- Cảnh sát đã giúp tôi chặn được tên trộm.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 小偷 悄悄 夺物
- Tên trộm lén lút cướp đồ.
- 小偷 赶紧 逃离
- Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小偷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小偷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
⺌›
⺍›
小›