小偷 xiǎotōu

Từ hán việt: 【tiểu thâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小偷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thâu). Ý nghĩa là: tên trộm; kẻ cắp; kẻ trộm; thằng ăn trộm. Ví dụ : - 。 Tôi bắt được một tên trộm.. - 。 Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.. - 。 Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小偷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小偷 khi là Danh từ

tên trộm; kẻ cắp; kẻ trộm; thằng ăn trộm

(小偷儿) 偷东西的人

Ví dụ:
  • - zhuā dào 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Tôi bắt được một tên trộm.

  • - xiǎo 偷偷 tōutōu le de 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.

  • - 看见 kànjiàn le 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.

  • - 小偷 xiǎotōu bèi 警察 jǐngchá 抓住 zhuāzhù le

    - Tên trộm đã bị cảnh sát bắt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小偷

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • - 小偷 xiǎotōu zǒu le

    - Tên trộm chạy trốn rồi.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - 小偷 xiǎotōu 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi le

    - Tên trộm đã cạy mở cửa.

  • - 警察 jǐngchá 活捉 huózhuō le 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát bắt sống tên trộm.

  • - 穷追 qióngzhuī 那个 nàgè 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.

  • - 警察 jǐngchá 刷地 shuādì 抓住 zhuāzhù 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.

  • - 小偷 xiǎotōu 抢劫 qiǎngjié le 商店 shāngdiàn

    - Tên trộm đã cướp cửa hàng.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 抓小偷 zhuāxiǎotōu

    - Tìm cách bắt tên trộm.

  • - 警察 jǐngchá bāng 截住 jiézhù le 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát đã giúp tôi chặn được tên trộm.

  • - 小偷 xiǎotōu 乘虚而入 chéngxūérrù 偷走 tōuzǒu le 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ zòu le 小偷 xiǎotōu

    - Họ hợp tác đánh tên trộm.

  • - 小偷 xiǎotōu bèi 抓住 zhuāzhù shí 显得 xiǎnde 非常 fēicháng huāng

    - Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.

  • - 小偷 xiǎotōu 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn

    - Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.

  • - 不敢 bùgǎn tōu 小鼠 xiǎoshǔ la

    - Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.

  • - 小猫 xiǎomāo 偷偷地 tōutōudì 瞄着 miáozhe 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.

  • - 小偷 xiǎotōu 悄悄 qiāoqiāo 夺物 duówù

    - Tên trộm lén lút cướp đồ.

  • - 小偷 xiǎotōu 赶紧 gǎnjǐn 逃离 táolí

    - Tên trộm nhanh chóng chạy thoát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小偷

Hình ảnh minh họa cho từ 小偷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小偷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao