小偷儿 xiǎotōu er

Từ hán việt: 【tiểu thâu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小偷儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thâu nhi). Ý nghĩa là: Thằng ăn trộm, ăn sương; tên trộm.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小偷儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小偷儿 khi là Danh từ

Thằng ăn trộm

ăn sương; tên trộm

偷东西的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小偷儿

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 小河沟 xiǎohégōu ér

    - sông nhỏ

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 奶奶 nǎinai 小心 xiǎoxīn 卧着 wòzhe 婴儿 yīngér

    - Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 画个 huàgè xiǎo 旋儿 xuánér

    - Vẽ một vòng tròn nhỏ.

  • - bào zhe xiǎo 婴儿 yīngér

    - Bế một em bé nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - 路上 lùshàng 有个 yǒugè xiǎo 弯儿 wānér

    - Có một khúc cua nhỏ trên đường.

  • - 团团 tuántuán de 小脸儿 xiǎoliǎnér

    - gương mặt tròn trịa

  • - 小曲儿 xiǎoqǔér

    - tiểu khúc.

  • - 小辫儿 xiǎobiàner

    - bím tóc nhỏ

  • - 小刀 xiǎodāo ér

    - dao nhỏ

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 妈妈 māma 偏爱 piānài 小儿子 xiǎoérzi

    - Mẹ thiên vị con trai út.

  • - 逮住 dǎizhù le 一只 yīzhī 小偷儿 xiǎotōuér

    - Anh ấy đã bắt được một tên trộm.

  • - tōu 空儿 kòngér shuì le 小时 xiǎoshí de jué

    - Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.

  • - rén duō de 地方 dìfāng yào 小心 xiǎoxīn 小偷儿 xiǎotōuér

    - Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小偷儿

Hình ảnh minh họa cho từ 小偷儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小偷儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao