Hán tự: 封
Đọc nhanh: 封 (phong). Ý nghĩa là: phong; ban (tước vị), đóng kín; bịt kín; dán kín; ủ kín, dập (lửa). Ví dụ : - 皇帝分封他一座城池。 Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.. - 皇上决定分封他为王。 Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.. - 他把瓶子封好了。 Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
Ý nghĩa của 封 khi là Động từ
✪ phong; ban (tước vị)
古时帝王把爵位 (有时连土地) 或称号赐给臣子
- 皇帝 分封 他 一座 城池
- Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.
- 皇上 决定 分封 他 为 王
- Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.
✪ đóng kín; bịt kín; dán kín; ủ kín
严密盖住、关住或糊住,使不透气或不露出
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 她 把门 封上 了
- Cô ấy đã đóng kín cửa lại.
✪ dập (lửa)
冲压(火)
- 炉子 封 了 吗 ?
- Bạn đã dập lửa chưa?
- 赶紧 过来 把 火封
- Mau tới đây dập lửa.
✪ cấm; chặn; niêm phong; phong tỏa
禁止或限制(通行、活动、联系等)
- 政府 封锁 了 这个 区域
- Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.
- 警察 查封 了 那家 工厂
- Cảnh sát đã niêm phong nhà máy đó.
✪ đắp; đắp đất
堆土为界
- 我们 要 在 田间 封出 界线
- Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
Ý nghĩa của 封 khi là Danh từ
✪ bìa; bao bì; phong bì; giấy gói
(封儿) 封起来或用来封东西的纸包或纸袋
- 桌子 上 有 很多 信封
- Trên bàn có rất nhiều phong bì.
- 她 小心 地 打开 信封
- Cô ấy cẩn thận mở phong bì.
✪ ranh giới; biên giới
田界;疆界
- 这里 是 村子 的 封界
- Đây là ranh giới của ngôi làng.
- 这个 封界 很 清楚
- Ranh giới này rất rõ ràng.
✪ họ Phong
姓
- 我姓 封
- Tôi họ Phong.
Ý nghĩa của 封 khi là Lượng từ
✪ bức; lá; phong; thẻ (hương)
量词,用来封起来的东西
- 他 收到 了 一封信
- Anh ấy nhận được một bức thư.
- 桌上 有 一封信 等待 开启
- Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 封
✪ 把 + Danh từ(路口/门/瓶口/信/窗户/嘴)+ 封(+上/起来/住/紧结实)
làm cho cái gì đó đóng lại
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
✪ Số + 封 + Danh từ (信/情书/电子邮件)
- 我刚 写 了 三 封信
- Tôi vừa viết ba lá thư.
- 他 收到 了 两封 情书
- Cô ấy nhận được hai bức thư tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 封锁线
- đường phong toả
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 原封不动
- giữ nguyên
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›