fēng

Từ hán việt: 【phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong). Ý nghĩa là: phong; ban (tước vị), đóng kín; bịt kín; dán kín; ủ kín, dập (lửa). Ví dụ : - 。 Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.. - 。 Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.. - 。 Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phong; ban (tước vị)

古时帝王把爵位 (有时连土地) 或称号赐给臣子

Ví dụ:
  • - 皇帝 huángdì 分封 fēnfēng 一座 yīzuò 城池 chéngchí

    - Hoàng đế phong cho anh ta một thành trì.

  • - 皇上 huángshàng 决定 juédìng 分封 fēnfēng wèi wáng

    - Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.

đóng kín; bịt kín; dán kín; ủ kín

严密盖住、关住或糊住,使不透气或不露出

Ví dụ:
  • - 瓶子 píngzi 封好 fēnghǎo le

    - Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

  • - 把门 bǎmén 封上 fēngshàng le

    - Cô ấy đã đóng kín cửa lại.

dập (lửa)

冲压(火)

Ví dụ:
  • - 炉子 lúzi fēng le ma

    - Bạn đã dập lửa chưa?

  • - 赶紧 gǎnjǐn 过来 guòlái 火封 huǒfēng

    - Mau tới đây dập lửa.

cấm; chặn; niêm phong; phong tỏa

禁止或限制(通行、活动、联系等)

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 封锁 fēngsuǒ le 这个 zhègè 区域 qūyù

    - Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.

  • - 警察 jǐngchá 查封 cháfēng le 那家 nàjiā 工厂 gōngchǎng

    - Cảnh sát đã niêm phong nhà máy đó.

đắp; đắp đất

堆土为界

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào zài 田间 tiánjiān 封出 fēngchū 界线 jièxiàn

    - Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.

  • - 他们 tāmen 用土 yòngtǔ 园子 yuánzǐ fēng le

    - Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bìa; bao bì; phong bì; giấy gói

(封儿) 封起来或用来封东西的纸包或纸袋

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 很多 hěnduō 信封 xìnfēng

    - Trên bàn có rất nhiều phong bì.

  • - 小心 xiǎoxīn 打开 dǎkāi 信封 xìnfēng

    - Cô ấy cẩn thận mở phong bì.

ranh giới; biên giới

田界;疆界

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ shì 村子 cūnzi de 封界 fēngjiè

    - Đây là ranh giới của ngôi làng.

  • - 这个 zhègè 封界 fēngjiè hěn 清楚 qīngchu

    - Ranh giới này rất rõ ràng.

họ Phong

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng fēng

    - Tôi họ Phong.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bức; lá; phong; thẻ (hương)

量词,用来封起来的东西

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 一封信 yīfēngxìn

    - Anh ấy nhận được một bức thư.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 一封信 yīfēngxìn 等待 děngdài 开启 kāiqǐ

    - Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Danh từ(路口/门/瓶口/信/窗户/嘴)+ 封(+上/起来/住/紧结实)

làm cho cái gì đó đóng lại

Ví dụ:
  • - 瓶口 píngkǒu 封紧 fēngjǐn ba

    - Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.

  • - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu de 路口 lùkǒu dōu fēng le

    - Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.

Số + 封 + Danh từ (信/情书/电子邮件)

Ví dụ:
  • - 我刚 wǒgāng xiě le sān 封信 fēngxìn

    - Tôi vừa viết ba lá thư.

  • - 收到 shōudào le 两封 liǎngfēng 情书 qíngshū

    - Cô ấy nhận được hai bức thư tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 故步自封 gùbùzìfēng

    - giậm chân tại chỗ

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • - 封建 fēngjiàn 末世 mòshì

    - cuối thời phong kiến.

  • - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 封建 fēngjiàn 毒素 dúsù

    - xã hội phong kiến tệ hại

  • - 封锁线 fēngsuǒxiàn

    - đường phong toả

  • - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • - 原封不动 yuánfēngbùdòng

    - giữ nguyên

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封

Hình ảnh minh họa cho từ 封

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao