Đọc nhanh: 导师 (đạo sư). Ý nghĩa là: người hướng dẫn; giáo viên hướng dẫn, thầy; bậc thầy, đạo sư. Ví dụ : - 我的导师帮助我写论文。 Giáo viên hướng dẫn của tôi giúp tôi viết luận văn.. - 导师在修改我的论文。 Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.. - 他是著名的革命导师。 Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.
Ý nghĩa của 导师 khi là Danh từ
✪ người hướng dẫn; giáo viên hướng dẫn
指导他人学习或撰写论文的教师
- 我 的 导师 帮助 我 写 论文
- Giáo viên hướng dẫn của tôi giúp tôi viết luận văn.
- 导师 在 修改 我 的 论文
- Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.
✪ thầy; bậc thầy
在伟大的事业中提出理论;制定路线;指引方向的人
- 他 是 著名 的 革命 导师
- Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.
- 他 被 称为 革命 的 导师
- Anh ấy được gọi là bậc thầy cách mạng.
✪ đạo sư
佛教指引导人信佛的人
- 他 是 一位 敬爱 的 导师
- Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.
- 这位 导师 深受 弟子 尊敬
- Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导师
✪ Số từ + 位/个 + 导师
số lượng danh
- 她 是 两个 导师 中 的 一位
- Cô ấy là một trong hai vị đạo sư.
- 他 是 五个 导师 中 的 一位
- Anh ấy là một trong năm vị đạo sư.
✪ 人生/ 年轻人/ 无产阶级革命 (+的)+ 导师
“导师” là trung tâm ngữ
- 她 是 年轻人 的 智慧 导师
- Cô ấy là người thầy thông thái của giới trẻ.
- 他 是 我 人生 的 导师
- Ông ấy là người dẫn dắt cuộc đời tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导师
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 导师 在 修改 我 的 论文
- Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 老师 的 引导 帮助 我 进步
- Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.
- 他 是 著名 的 革命 导师
- Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.
- 他 被 称为 革命 的 导师
- Anh ấy được gọi là bậc thầy cách mạng.
- 崇 先生 是 我 的 导师
- Ông Sùng là người hướng dẫn của tôi.
- 他 是 青年 们 敬仰 的 导师
- ông ấy là một người thầy được giới trẻ kính trọng ngưỡng mộ.
- 遵从 老师 的 教导
- tuân theo lời dạy của thầy giáo.
- 我们 从小 就 被 教导 要 尊重 老师
- Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.
- 师傅 教导 我 很多 做人 的 道理
- Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 她 是 年轻人 的 智慧 导师
- Cô ấy là người thầy thông thái của giới trẻ.
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 老师 的 细心 指导 帮助 了 我
- Sự hướng dẫn cẩn thận của giáo viên đã giúp đỡ tôi.
- 他 是 一位 敬爱 的 导师
- Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.
- 她 是 两个 导师 中 的 一位
- Cô ấy là một trong hai vị đạo sư.
- 这位 导师 深受 弟子 尊敬
- Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 导师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
师›