导师 dǎoshī

Từ hán việt: 【đạo sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "导师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo sư). Ý nghĩa là: người hướng dẫn; giáo viên hướng dẫn, thầy; bậc thầy, đạo sư. Ví dụ : - 。 Giáo viên hướng dẫn của tôi giúp tôi viết luận văn.. - 。 Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.. - 。 Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 导师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 导师 khi là Danh từ

người hướng dẫn; giáo viên hướng dẫn

指导他人学习或撰写论文的教师

Ví dụ:
  • - de 导师 dǎoshī 帮助 bāngzhù xiě 论文 lùnwén

    - Giáo viên hướng dẫn của tôi giúp tôi viết luận văn.

  • - 导师 dǎoshī zài 修改 xiūgǎi de 论文 lùnwén

    - Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.

thầy; bậc thầy

在伟大的事业中提出理论;制定路线;指引方向的人

Ví dụ:
  • - shì 著名 zhùmíng de 革命 gémìng 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.

  • - bèi 称为 chēngwéi 革命 gémìng de 导师 dǎoshī

    - Anh ấy được gọi là bậc thầy cách mạng.

đạo sư

佛教指引导人信佛的人

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 敬爱 jìngài de 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.

  • - 这位 zhèwèi 导师 dǎoshī 深受 shēnshòu 弟子 dìzǐ 尊敬 zūnjìng

    - Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导师

Số từ + 位/个 + 导师

số lượng danh

Ví dụ:
  • - shì 两个 liǎnggè 导师 dǎoshī zhōng de 一位 yīwèi

    - Cô ấy là một trong hai vị đạo sư.

  • - shì 五个 wǔgè 导师 dǎoshī zhōng de 一位 yīwèi

    - Anh ấy là một trong năm vị đạo sư.

人生/ 年轻人/ 无产阶级革命 (+的)+ 导师

“导师” là trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - shì 年轻人 niánqīngrén de 智慧 zhìhuì 导师 dǎoshī

    - Cô ấy là người thầy thông thái của giới trẻ.

  • - shì 人生 rénshēng de 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là người dẫn dắt cuộc đời tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导师

  • - 牢记 láojì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.

  • - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • - 一个 yígè 吹笛 chuīdí de 导师 dǎoshī 尝试 chángshì jiào 两个 liǎnggè 吹笛 chuīdí zhě 吹笛 chuīdí

    - Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.

  • - 导师 dǎoshī zài 修改 xiūgǎi de 论文 lùnwén

    - Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.

  • - duì 老师 lǎoshī de 指导 zhǐdǎo 感激 gǎnjī 不已 bùyǐ

    - Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.

  • - 老师 lǎoshī de 引导 yǐndǎo 帮助 bāngzhù 进步 jìnbù

    - Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.

  • - shì 著名 zhùmíng de 革命 gémìng 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.

  • - bèi 称为 chēngwéi 革命 gémìng de 导师 dǎoshī

    - Anh ấy được gọi là bậc thầy cách mạng.

  • - chóng 先生 xiānsheng shì de 导师 dǎoshī

    - Ông Sùng là người hướng dẫn của tôi.

  • - shì 青年 qīngnián men 敬仰 jìngyǎng de 导师 dǎoshī

    - ông ấy là một người thầy được giới trẻ kính trọng ngưỡng mộ.

  • - 遵从 zūncóng 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - tuân theo lời dạy của thầy giáo.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教导 jiàodǎo yào 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.

  • - 师傅 shīfu 教导 jiàodǎo 很多 hěnduō 做人 zuòrén de 道理 dàoli

    - Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.

  • - 由于 yóuyú 老师傅 lǎoshīfū de 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo 很快 hěnkuài jiù 掌握 zhǎngwò le zhè 一门 yīmén 技术 jìshù

    - do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.

  • - shì 年轻人 niánqīngrén de 智慧 zhìhuì 导师 dǎoshī

    - Cô ấy là người thầy thông thái của giới trẻ.

  • - 决定 juédìng 延师 yánshī 教导 jiàodǎo 孩子 háizi

    - Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.

  • - 老师 lǎoshī de 细心 xìxīn 指导 zhǐdǎo 帮助 bāngzhù le

    - Sự hướng dẫn cẩn thận của giáo viên đã giúp đỡ tôi.

  • - shì 一位 yīwèi 敬爱 jìngài de 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.

  • - shì 两个 liǎnggè 导师 dǎoshī zhōng de 一位 yīwèi

    - Cô ấy là một trong hai vị đạo sư.

  • - 这位 zhèwèi 导师 dǎoshī 深受 shēnshòu 弟子 dìzǐ 尊敬 zūnjìng

    - Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 导师

Hình ảnh minh họa cho từ 导师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao