Đọc nhanh: 寺庙 (tự miếu). Ý nghĩa là: chùa; đền; chùa chiền; chùa miếu; ngôi đền. Ví dụ : - 越南有名的寺庙很多。 Có rất nhiều ngôi chùa nổi tiếng ở Việt Nam.. - 寺庙里有很多游客。 Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.. - 她在寺庙里祈祷平安。 Cô ấy đi chùa cầu bình an.
Ý nghĩa của 寺庙 khi là Danh từ
✪ chùa; đền; chùa chiền; chùa miếu; ngôi đền
佛寺的通称
- 越南 有名 的 寺庙 很多
- Có rất nhiều ngôi chùa nổi tiếng ở Việt Nam.
- 寺庙 里 有 很多 游客
- Có rất nhiều khách du lịch trong chùa.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 这座 寺庙 建于 明朝
- Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寺庙
✪ Định ngữ (有名、雄伟、高大、古老) + 的 + 寺庙
chùa gì/ như thế nào
- 这个 破旧 的 寺庙 该 修修 了
- Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.
- 这是 一座 有名 的 寺庙
- Đây là một ngôi chùa nổi tiếng.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (建、修、破坏、拆) + 寺庙
- 这座 寺庙 已经 修 了 很多年
- Ngôi đền này đã được xây dựng trong nhiều năm.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 这座 古老 的 寺庙 被 拆 了
- Ngôi chùa cổ đã bị phá bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寺庙
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 寺庙 里 摆满 了 各种 供
- Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 古老 的 寺庙 保存 完好
- Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.
- 尼姑 在 寺庙 中 修行
- Ni cô đang tu hành trong chùa.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 这座 寺庙 建于 明朝
- Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.
- 这个 破旧 的 寺庙 该 修修 了
- Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 这座 古老 的 寺庙 被 拆 了
- Ngôi chùa cổ đã bị phá bỏ.
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 在 寺庙 里 有 很多 佛像
- Trong chùa có nhiều tượng Phật.
- 她 在 寺庙 里 受戒 了
- Cô ấy đã thụ giới trong chùa.
- 我们 初一 去 寺庙
- Chúng tôi đi chùa vào mùng một.
- 这座 寺庙 非常 庄严
- Ngôi chùa này rất trang nghiêm.
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 越南 有名 的 寺庙 很多
- Có rất nhiều ngôi chùa nổi tiếng ở Việt Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寺庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寺庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›
庙›