Đọc nhanh: 寒门 (hàn môn). Ý nghĩa là: nghèo hèn, nghèo khổ; bần hàn (xã hội cũ), hàn vi; hàn môn; bần hàn (lời nói khiên tốn). Ví dụ : - 她是寒门子弟。 Cô ấy là con em gia đình nghèo.. - 不要小看寒门学子。 Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.. - 小女来自寒门,恐高攀不起。 Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
Ý nghĩa của 寒门 khi là Danh từ
✪ nghèo hèn, nghèo khổ; bần hàn (xã hội cũ)
微贱的家庭
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
✪ hàn vi; hàn môn; bần hàn (lời nói khiên tốn)
贫寒的家庭旧时多用来谦称自己的家
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 门 梃
- khung cửa
- 门 樘
- khung cửa
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
门›