寒气 hánqì

Từ hán việt: 【hàn khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn khí). Ý nghĩa là: không khí lạnh; khí lạnh, rùng mình; lạnh rùng mình. Ví dụ : - khí lạnh ghê người. - 。 uống ngụm rượu cho bớt lạnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒气 khi là Danh từ

không khí lạnh; khí lạnh

冷的气流

Ví dụ:
  • - 寒气逼人 hánqìbīrén

    - khí lạnh ghê người

rùng mình; lạnh rùng mình

指因受冻而产生的冷的感觉

Ví dụ:
  • - 喝口 hēkǒu jiǔ 寒气 hánqì

    - uống ngụm rượu cho bớt lạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒气

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 寒酸气 hánsuānqì

    - tính khí bủn xỉn

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - 寒气逼人 hánqìbīrén

    - khí lạnh ghê người

  • - 气候 qìhòu 苦寒 kǔhán

    - khí hậu lạnh khủng khiếp.

  • - 天气 tiānqì 严寒 yánhán

    - khí hậu giá lạnh

  • - 气候 qìhòu 趋于 qūyú 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 同学们 tóngxuémen yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.

  • - 天气 tiānqì 乍暖还寒 zhànuǎnháihán

    - Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.

  • - zhī 天气 tiānqì 骤寒 zhòuhán

    - nào ai biết lạnh đột ngột.

  • - 北方 běifāng shì 寒冷 hánlěng 气候带 qìhòudài

    - Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.

  • - 年初 niánchū de 天气 tiānqì 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 寒冷 hánlěng

    - Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.

  • - 胸痹 xiōngbì 由于 yóuyú 正气 zhèngqì 亏虚 kuīxū 饮食 yǐnshí 情志 qíngzhì 寒邪 hánxié děng suǒ 引起 yǐnqǐ de

    - tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.

  • - 天气 tiānqì 骤然 zhòurán jiān 变得 biànde 寒冷 hánlěng

    - Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 皮肤 pífū 变得 biànde 粗糙 cūcāo

    - Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.

  • - 夜间 yèjiān de 寒气 hánqì 使 shǐ 感到 gǎndào 冰冷 bīnglěng 彻骨 chègǔ

    - Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.

  • - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 严寒 yánhán

    - Thời tiết ở đây rất lạnh.

  • - 地球 dìqiú 两极 liǎngjí 气候 qìhòu 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.

  • - 寒冷 hánlěng de 天气 tiānqì 终于 zhōngyú zài 三月末 sānyuèmò 结束 jiéshù le

    - Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.

  • - 一件 yījiàn 单衣 dānyī dǎng 不了 bùliǎo 夜里 yèli de 寒气 hánqì

    - một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒气

Hình ảnh minh họa cho từ 寒气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao