Đọc nhanh: 寒气 (hàn khí). Ý nghĩa là: không khí lạnh; khí lạnh, rùng mình; lạnh rùng mình. Ví dụ : - 寒气逼人 khí lạnh ghê người. - 喝口酒去去寒气。 uống ngụm rượu cho bớt lạnh
Ý nghĩa của 寒气 khi là Danh từ
✪ không khí lạnh; khí lạnh
冷的气流
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
✪ rùng mình; lạnh rùng mình
指因受冻而产生的冷的感觉
- 喝口 酒 去 去 寒气
- uống ngụm rượu cho bớt lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒气
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 天气 严寒
- khí hậu giá lạnh
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
- 讵 知 天气 骤寒
- nào ai biết lạnh đột ngột.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 年初 的 天气 通常 比较 寒冷
- Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 这里 的 天气 非常 严寒
- Thời tiết ở đây rất lạnh.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
气›