Đọc nhanh: 家教 (gia giáo). Ý nghĩa là: gia giáo (sự giáo dục của cha mẹ đối với con cái), gia sư; thói phép, gia sư, dạy thêm; dạy. Ví dụ : - 有家教。 Có gia giáo.. - 没家教。 Không có gia giáo.. - 良好的家教对孩子的成长至关重要。 Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
Ý nghĩa của 家教 khi là Danh từ
✪ gia giáo (sự giáo dục của cha mẹ đối với con cái), gia sư; thói phép
家长对子弟进行的关于道德、礼节的教育
- 有 家教
- Có gia giáo.
- 没 家教
- Không có gia giáo.
- 良好 的 家教 对 孩子 的 成长 至关重要
- Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gia sư
家庭教师的简称
- 我想 找个 家教 帮 我学 英语
- Tôi muốn tìm một gia sư kèm tôi học tiếng Anh
Ý nghĩa của 家教 khi là Động từ
✪ dạy thêm; dạy
家庭教学活动的简称
- 李老师 经常 去 学生 家 家教 英语
- Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家教
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 有 家教
- Có gia giáo.
- 没 家教
- Không có gia giáo.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
- 她 以 教学 养 家庭
- Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 你 不妨 请教 一下 专家
- Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 那 就 去 查 黄页 在 附近 找 一家 教堂
- Sau đó, tìm một trang màu vàng và tìm một nhà thờ gần đó.
- 教育 孩子 是 家长 的 责任
- Giáo dục trẻ là trách nhiệm của phụ huynh.
- 良好 的 家教 对 孩子 的 成长 至关重要
- Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
教›