家教 jiājiào

Từ hán việt: 【gia giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia giáo). Ý nghĩa là: gia giáo (sự giáo dục của cha mẹ đối với con cái), gia sư; thói phép, gia sư, dạy thêm; dạy. Ví dụ : - 。 Có gia giáo.. - 。 Không có gia giáo.. - 。 Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家教 khi là Danh từ

gia giáo (sự giáo dục của cha mẹ đối với con cái), gia sư; thói phép

家长对子弟进行的关于道德、礼节的教育

Ví dụ:
  • - yǒu 家教 jiājiào

    - Có gia giáo.

  • - méi 家教 jiājiào

    - Không có gia giáo.

  • - 良好 liánghǎo de 家教 jiājiào duì 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gia sư

家庭教师的简称

Ví dụ:
  • - 我想 wǒxiǎng 找个 zhǎogè 家教 jiājiào bāng 我学 wǒxué 英语 yīngyǔ

    - Tôi muốn tìm một gia sư kèm tôi học tiếng Anh

Ý nghĩa của 家教 khi là Động từ

dạy thêm; dạy

家庭教学活动的简称

Ví dụ:
  • - 李老师 lǐlǎoshī 经常 jīngcháng 学生 xuésheng jiā 家教 jiājiào 英语 yīngyǔ

    - Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家教

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - yǒu 家教 jiājiào

    - Có gia giáo.

  • - méi 家教 jiājiào

    - Không có gia giáo.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 拉拉杂杂 lālāzázá tán le 这些 zhèxiē qǐng 大家 dàjiā 指教 zhǐjiào

    - tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu 回家 huíjiā le 教室 jiàoshì 空荡荡 kōngdàngdàng de

    - học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.

  • - shì 教堂 jiàotáng shān de 一家 yījiā 生物科技 shēngwùkējì 公司 gōngsī

    - Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.

  • - 教授 jiàoshòu 大家 dàjiā 制作 zhìzuò 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công

  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • - 格蕾丝 gélěisī de 家庭教师 jiātíngjiàoshī zài 屋里 wūlǐ hái 反锁 fǎnsuǒ mén

    - Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.

  • - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • - 教育 jiàoyù 关系 guānxì dào 国家 guójiā de 未来 wèilái

    - Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.

  • - 教学 jiāoxué yǎng 家庭 jiātíng

    - Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.

  • - xiàng 家长 jiāzhǎng 普及教育 pǔjíjiàoyù 方法 fāngfǎ

    - Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.

  • - 不妨 bùfáng 请教 qǐngjiào 一下 yīxià 专家 zhuānjiā

    - Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.

  • - 家长 jiāzhǎng xiàng 学校 xuéxiào 投诉 tóusù 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.

  • - jiù chá 黄页 huángyè zài 附近 fùjìn zhǎo 一家 yījiā 教堂 jiàotáng

    - Sau đó, tìm một trang màu vàng và tìm một nhà thờ gần đó.

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi shì 家长 jiāzhǎng de 责任 zérèn

    - Giáo dục trẻ là trách nhiệm của phụ huynh.

  • - 良好 liánghǎo de 家教 jiājiào duì 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.

  • - 创办 chuàngbàn le 一家 yījiā 在线教育 zàixiànjiàoyù 平台 píngtái

    - Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家教

Hình ảnh minh họa cho từ 家教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao