Đọc nhanh: 家境 (gia cảnh). Ý nghĩa là: gia cảnh; hoàn cảnh gia đình; gia đạo. Ví dụ : - 家境贫寒。 gia cảnh bần hàn.
Ý nghĩa của 家境 khi là Danh từ
✪ gia cảnh; hoàn cảnh gia đình; gia đạo
家庭的经济状况
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家境
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 家境 沦落
- gia cảnh suy bại.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
- 家境清寒
- gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 他 家境 厚 生活 无忧
- Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.
- 家庭环境
- Hoàn cảnh gia đình.
- 家 境 困窘
- gia cảnh khốn khó.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 她 的 家境 很 好
- Gia cảnh của cô ấy rất tốt.
- 她 的 家居环境 很 舒适
- Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
- 楼 里 不少 住家 都 要求 改善 环境卫生
- nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
家›