家境 jiājìng

Từ hán việt: 【gia cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia cảnh). Ý nghĩa là: gia cảnh; hoàn cảnh gia đình; gia đạo. Ví dụ : - 。 gia cảnh bần hàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家境 khi là Danh từ

gia cảnh; hoàn cảnh gia đình; gia đạo

家庭的经济状况

Ví dụ:
  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家境

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 家境 jiājìng 沦落 lúnluò

    - gia cảnh suy bại.

  • - 家境 jiājìng 零落 língluò

    - gia cảnh suy tàn.

  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

  • - 家境 jiājìng 贫苦 pínkǔ

    - gia cảnh nghèo khó.

  • - 家境清寒 jiājìngqīnghán

    - gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.

  • - 家境 jiājìng 寒苦 hánkǔ

    - gia cảnh bần hàn

  • - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.

  • - 家境 jiājìng hòu 生活 shēnghuó 无忧 wúyōu

    - Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.

  • - 家庭环境 jiātínghuánjìng

    - Hoàn cảnh gia đình.

  • - jiā jìng 困窘 kùnjiǒng

    - gia cảnh khốn khó.

  • - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • - de 家境 jiājìng hěn hǎo

    - Gia cảnh của cô ấy rất tốt.

  • - de 家居环境 jiājūhuánjìng hěn 舒适 shūshì

    - Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.

  • - 环境署 huánjìngshǔ 考虑 kǎolǜ 豁免 huòmiǎn 一些 yīxiē 国家 guójiā 禁用 jīnyòng 列管 lièguǎn 溴化 xiùhuà 甲烷 jiǎwán

    - UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide

  • - lóu 不少 bùshǎo 住家 zhùjiā dōu 要求 yāoqiú 改善 gǎishàn 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - nhiều hộ trong chung cư đều yêu cầu cải tạo vệ sinh môi trường.

  • - VR de 作用 zuòyòng 就是 jiùshì 带给 dàigěi 玩家 wánjiā 身临其境 shēnlínqíjìng de 体验 tǐyàn

    - Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家境

Hình ảnh minh họa cho từ 家境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao