家景 jiā jǐng

Từ hán việt: 【gia cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家景" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia cảnh). Ý nghĩa là: gia cảnh; hoàn cảnh gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家景 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家景 khi là Danh từ

gia cảnh; hoàn cảnh gia đình

家境

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家景

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - 画家 huàjiā 美景 měijǐng 记载 jìzǎi 迷人 mírén

    - Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng

    - Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 背景 bèijǐng ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.

  • - 画家 huàjiā 用染 yòngrǎn 背景 bèijǐng

    - Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.

  • - de 家族 jiāzú 背景 bèijǐng 深厚 shēnhòu

    - Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.

  • - 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng 值得 zhíde 宣传 xuānchuán 宣传 xuānchuán

    - Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.

  • - 当时 dāngshí jǐng 大家 dàjiā dōu 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.

  • - 他家 tājiā de 光景 guāngjǐng hái 不错 bùcuò

    - gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.

  • - 大家 dàjiā dōu jǐng de 才华 cáihuá

    - Mọi người đều khâm phục tài hoa của anh ấy.

  • - 这家 zhèjiā 民宿 mínsù de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh homestay này rất đẹp.

  • - de 家乡 jiāxiāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家景

Hình ảnh minh họa cho từ 家景

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao