Đọc nhanh: 家景 (gia cảnh). Ý nghĩa là: gia cảnh; hoàn cảnh gia đình.
Ý nghĩa của 家景 khi là Danh từ
✪ gia cảnh; hoàn cảnh gia đình
家境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家景
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 家乡 的 美景 值得 宣传 宣传
- Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.
- 当时 景 大家 都 紧张
- Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.
- 他家 的 光景 还 不错
- gia cảnh nhà anh ấy rất tuyệt.
- 大家 都 景 他 的 才华
- Mọi người đều khâm phục tài hoa của anh ấy.
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 我 的 家乡 风景如画
- Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
景›