Đọc nhanh: 家底 (gia để). Ý nghĩa là: của cải; gia sản; gia cơ; vốn liếng; vốn tích luỹ. Ví dụ : - 家底厚。 của cải nhiều.. - 家底薄。 của cải ít.. - 各单位都要把小家底拿出来,免得积压物资。 các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
Ý nghĩa của 家底 khi là Danh từ
✪ của cải; gia sản; gia cơ; vốn liếng; vốn tích luỹ
(家底儿) 家里长期积累起来的财产
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家底
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 家底 厚实
- gia đình giàu có
- 她 月底 搬家
- Cô ấy sẽ chuyển nhà vào cuối tháng.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 鞋底 和 鞋帮 分 了 家
- đế giày và mũi giày bị rời ra.
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 大家 的 思想 情况 , 他 都 摸底
- tình hình tư tưởng của mọi người anh ấy nắm rất rõ.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 好家伙 ! 很久没 有 消息 了 , 到底 在 忙些 什么 ?
- Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
底›