Đọc nhanh: 家法 (gia pháp). Ý nghĩa là: gia pháp; tư lễ, phép nhà, dụng cụ để trừng phạt gia nhân.
Ý nghĩa của 家法 khi là Danh từ
✪ gia pháp; tư lễ
古代学者师徒相传的学术理论和治学方法
✪ phép nhà
封建家长统治本家或本族人的一套法度
✪ dụng cụ để trừng phạt gia nhân
封建家长责打家人的用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家法
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 大家 认为 这是 最好 的 办法
- Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 这个 方法 已 被 专家 录用
- Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.
- 我们 必须 遵守 这个 国家 的 法规
- Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.
- 科学家 寻找 新 方法
- Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 法国 是 一个 美丽 的 国家
- Pháp là một quốc gia xinh đẹp.
- 大家 的 说法不一 致
- Quan điểm của mọi người không thống nhất.
- 大家 都 有 不同 想法
- Mọi người đều có những ý tưởng khác nhau.
- 大家 都 在 揣 他 的 想法
- Mọi người đều đoán được suy nghĩ của anh ấy.
- 这家 公司 一直 在 做 不法 生意
- Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 老师 跟 家长 交流 了 看法
- Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.
- 她 设法 解决 家庭 矛盾
- Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
法›