家法 jiā fǎ

Từ hán việt: 【gia pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia pháp). Ý nghĩa là: gia pháp; tư lễ, phép nhà, dụng cụ để trừng phạt gia nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家法 khi là Danh từ

gia pháp; tư lễ

古代学者师徒相传的学术理论和治学方法

phép nhà

封建家长统治本家或本族人的一套法度

dụng cụ để trừng phạt gia nhân

封建家长责打家人的用具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家法

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • - 国家 guójiā 依法 yīfǎ 进行 jìnxíng 收税 shōushuì

    - Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - 大家 dàjiā bāng 设想 shèxiǎng 办法 bànfǎ

    - Mọi người giúp tôi nghĩ cách.

  • - 大家 dàjiā 认为 rènwéi 这是 zhèshì 最好 zuìhǎo de 办法 bànfǎ

    - Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất

  • - 政府 zhèngfǔ 援引 yuányǐn 国家机密 guójiājīmì 保密法 bǎomìfǎ 以禁 yǐjìn 该书 gāishū

    - Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ bèi 专家 zhuānjiā 录用 lùyòng

    - Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 这个 zhègè 国家 guójiā de 法规 fǎguī

    - Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.

  • - 科学家 kēxuéjiā 寻找 xúnzhǎo xīn 方法 fāngfǎ

    - Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.

  • - xiàng 家长 jiāzhǎng 普及教育 pǔjíjiàoyù 方法 fāngfǎ

    - Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.

  • - 法国 fǎguó shì 一个 yígè 美丽 měilì de 国家 guójiā

    - Pháp là một quốc gia xinh đẹp.

  • - 大家 dàjiā de 说法不一 shuōfǎbùyī zhì

    - Quan điểm của mọi người không thống nhất.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 不同 bùtóng 想法 xiǎngfǎ

    - Mọi người đều có những ý tưởng khác nhau.

  • - 大家 dàjiā dōu zài chuāi de 想法 xiǎngfǎ

    - Mọi người đều đoán được suy nghĩ của anh ấy.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài zuò 不法 bùfǎ 生意 shēngyì

    - Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.

  • - 政法部门 zhèngfǎbùmén shì 执行 zhíxíng 国家 guójiā 专政 zhuānzhèng 职能 zhínéng de 机关 jīguān

    - chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.

  • - 老师 lǎoshī gēn 家长 jiāzhǎng 交流 jiāoliú le 看法 kànfǎ

    - Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.

  • - 设法 shèfǎ 解决 jiějué 家庭 jiātíng 矛盾 máodùn

    - Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • - 大家 dàjiā 商量 shāngliáng le 许久 xǔjiǔ cái xiǎng 出个 chūgè 办法 bànfǎ lái

    - mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家法

Hình ảnh minh họa cho từ 家法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao