家先 jiā xiān

Từ hán việt: 【gia tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家先" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia tiên). Ý nghĩa là: Chỉ chung tổ tiên trong nhà., gia tiên. Ví dụ : - 。 mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.. - 。 Tan ca về nhà nấu ăn trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家先 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家先 khi là Danh từ

Chỉ chung tổ tiên trong nhà.

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

gia tiên

一个民族或家族的上代, 特指年代比较久远的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家先

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - 大家 dàjiā 争先发言 zhēngxiānfāyán

    - mọi người tranh nhau phát biểu trước.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • - 大家 dàjiā 都还没 dōuháiméi 说话 shuōhuà xiān 开腔 kāiqiāng le

    - mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 有时 yǒushí 屈尊 qūzūn bāng de 妻子 qīzǐ zuò 家务 jiāwù

    - Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.

  • - 大家 dàjiā 先该 xiāngāi zhe 准备 zhǔnbèi 材料 cáiliào

    - Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.

  • - 大家 dàjiā xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 彼此 bǐcǐ de 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.

  • - xiān 回家吧 huíjiāba gēn 尾儿 wěiér jiù

    - anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.

  • - 领导 lǐngdǎo zhe 一家 yījiā 领先 lǐngxiān de 套利 tàolì 公司 gōngsī

    - Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.

  • - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • - qǐng 大家 dàjiā xiān 签到 qiāndào

    - Mọi người hãy điểm danh trước.

  • - hóng 先生 xiānsheng shì wèi 艺术家 yìshùjiā

    - Ông Hồng là một nghệ sĩ.

  • - 大家 dàjiā xiān 酝酿 yùnniàng 一下 yīxià hǎo 充分 chōngfèn 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.

  • - 你别 nǐbié 夸口 kuākǒu xiān zuò gěi 大家 dàjiā 看看 kànkàn

    - anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.

  • - 科学家 kēxuéjiā 使用 shǐyòng 先进 xiānjìn de 仪器 yíqì

    - Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.

  • - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

  • - de 祖先 zǔxiān 属于 shǔyú 家族 jiāzú

    - Tổ tiên của anh thuộc họ Cơ.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家先

Hình ảnh minh họa cho từ 家先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao