家仆 jiā pú

Từ hán việt: 【gia bộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家仆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia bộc). Ý nghĩa là: đầy tớ; gia nô; gia đinh. Ví dụ : - 。 Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.. - 。 Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.. - 。 Nhà họ có nhiều gia đinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家仆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家仆 khi là Danh từ

đầy tớ; gia nô; gia đinh

私家的奴仆

Ví dụ:
  • - 家仆 jiāpú 每天 měitiān 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.

  • - 家仆 jiāpú 负责 fùzé 做饭 zuòfàn 洗衣 xǐyī

    - Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.

  • - 他们 tāmen jiā de 家仆 jiāpú 很多 hěnduō

    - Nhà họ có nhiều gia đinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家仆

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 他们 tāmen jiā de 家仆 jiāpú 很多 hěnduō

    - Nhà họ có nhiều gia đinh.

  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 女仆 nǚpú gàn 家务 jiāwù 活儿 huóer

    - Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

  • - 家仆 jiāpú 每天 měitiān 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.

  • - 他家 tājiā 有个 yǒugè 童仆 tóngpú hěn 勤快 qínkuài

    - Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.

  • - 仆从 púcóng 国家 guójiā

    - nước chư hầu.

  • - 他家 tājiā yǒu 几个 jǐgè 仆人 púrén

    - Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.

  • - 家仆 jiāpú 负责 fùzé 做饭 zuòfàn 洗衣 xǐyī

    - Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家仆

Hình ảnh minh họa cho từ 家仆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家仆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Fù , Pū , Pú
    • Âm hán việt: Bộc , Phó
    • Nét bút:ノ丨丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OY (人卜)
    • Bảng mã:U+4EC6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao