Đọc nhanh: 家仆 (gia bộc). Ý nghĩa là: đầy tớ; gia nô; gia đinh. Ví dụ : - 家仆每天打扫房间。 Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.. - 家仆负责做饭和洗衣。 Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.. - 他们家的家仆很多。 Nhà họ có nhiều gia đinh.
Ý nghĩa của 家仆 khi là Danh từ
✪ đầy tớ; gia nô; gia đinh
私家的奴仆
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 家仆 负责 做饭 和 洗衣
- Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家仆
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 仆从 国家
- nước chư hầu.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
- 家仆 负责 做饭 和 洗衣
- Gia nô phụ trách nấu cơm giặt giũ.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家仆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家仆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仆›
家›