审美 shěnměi

Từ hán việt: 【thẩm mỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "审美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩm mỹ). Ý nghĩa là: thẩm mỹ; đánh giá cái đẹp. Ví dụ : - 。 Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.. - 。 Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 审美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 审美 khi là Động từ

thẩm mỹ; đánh giá cái đẹp

欣赏、鉴别事物或艺术品的美并作出评价

Ví dụ:
  • - 审美 shěnměi 能力 nénglì 需要 xūyào 长期 chángqī de 培养 péiyǎng

    - Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.

  • - 审美 shěnměi 教育 jiàoyù duì 学生 xuésheng hěn 重要 zhòngyào

    - Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审美

  • - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 鲁有 lǔyǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 妈妈 māma hěn měi

    - Mẹ của tôi rất đẹp.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Tân Cương có rất nhiều món ngon.

  • - 审美 shěnměi 标准 biāozhǔn 存有 cúnyǒu 歧差 qíchà

    - Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.

  • - 审美 shěnměi 能力 nénglì 需要 xūyào 长期 chángqī de 培养 péiyǎng

    - Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.

  • - 审美 shěnměi 教育 jiàoyù duì 学生 xuésheng hěn 重要 zhòngyào

    - Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.

  • - mǒu 一时期 yīshíqī de 文学 wénxué 反映 fǎnyìng 出该 chūgāi 时期 shíqī de 价值观念 jiàzhíguānniàn 审美观念 shěnměiguānniàn

    - Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 审美

Hình ảnh minh họa cho từ 审美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao