Đọc nhanh: 审美活动 (thẩm mĩ hoạt động). Ý nghĩa là: đánh giá cao nghệ thuật, hoạt động thẩm mỹ.
Ý nghĩa của 审美活动 khi là Từ điển
✪ đánh giá cao nghệ thuật
appreciating the arts
✪ hoạt động thẩm mỹ
esthetic activity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审美活动
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 休闲活动 丰富 了 生活
- Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 游园活动
- sinh hoạt vui chơi trong công viên.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 森林 里 有 犀 在 活动
- Trong rừng có tê giác hoạt động.
- 参加 选美 大赛 评选活动
- Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审美活动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审美活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
审›
活›
美›