bǎo

Từ hán việt: 【bảo.bửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo.bửu). Ý nghĩa là: báu vật; của quý giá; vật quý, tiền; tiền bạc, bảo bối; em bé; cục cưng; con yêu. Ví dụ : - 。 Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.. - 。 Anh coi cuốn sách đó như báu vật.. - 。 Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

báu vật; của quý giá; vật quý

珍贵的东西

Ví dụ:
  • - 熊猫 xióngmāo shì 中国 zhōngguó de 国宝 guóbǎo

    - Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.

  • - 他视 tāshì 那本书 nàběnshū 为宝 wèibǎo

    - Anh coi cuốn sách đó như báu vật.

tiền; tiền bạc

银钱货币

Ví dụ:
  • - 手里 shǒulǐ zhe 一些 yīxiē bǎo

    - Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.

  • - 仔细 zǐxì 数着 shùzhe 那些 nèixiē bǎo

    - Cô ấy cẩn thận đếm những đồng tiền đó.

bảo bối; em bé; cục cưng; con yêu

对小孩的昵称

Ví dụ:
  • - de 小宝贝 xiǎobǎobèi kuài 过来 guòlái

    - Con yêu của ta mau qua đây đi.

  • - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

họ Bảo

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 姓宝 xìngbǎo

    - Đứa trẻ này họ Bảo.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quý giá; quý báu

珍贵的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 宝贵 bǎoguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là món quà quý giá.

  • - 拥有 yōngyǒu 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có được kinh nghiệm quý giá.

quý; bửu; bảo (lời nói khách sáo)

敬辞,称别人的家眷,铺子等

Ví dụ:
  • - nín de 宝店 bǎodiàn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng a

    - Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 妈妈 māma shuō 加油 jiāyóu 宝贝 bǎobèi

    - Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!

  • - 妹妹 mèimei shì 妈妈 māma de 宝贝 bǎobèi

    - Em gái là cục cưng của mẹ.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 如获 rúhuò 珍宝 zhēnbǎo

    - như bắt được châu báu.

  • - 如获至宝 rúhuòzhìbǎo

    - như bắt được của quý.

  • - 金银财宝 jīnyíncáibǎo

    - vàng bạc châu báu

  • - 熊猫 xióngmāo shì 中国 zhōngguó de 国宝 guóbǎo

    - Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.

  • - 宝贝 bǎobèi lái 称呼 chēnghū 妻子 qīzǐ

    - Dùng " bảo bối" để gọi vợ.

  • - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • - 晚安 wǎnān 宝宝 bǎobǎo

    - Ngủ ngon nhé cục cưng!

  • - 宝贝 bǎobèi 晚安 wǎnān

    - Bảo bối ngủ ngon!

  • - 车当 chēdāng 宝贝 bǎobèi

    - Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 支付宝 zhīfùbǎo ma

    - Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宝

Hình ảnh minh họa cho từ 宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao