Đọc nhanh: 舒心 (thư tâm). Ý nghĩa là: thư thái; hài lòng; thoải mái.
✪ thư thái; hài lòng; thoải mái
心情舒展;适意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 心境 宽舒
- tâm hồn thư thái.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 音乐 能 舒缓 我 的 心情
- Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
舒›
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
thoải mái; dễ chịu
dễ chịu; hấp dẫn; hợp ý; hợp lòng người
thú vị