dìng

Từ hán việt: 【đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đính). Ý nghĩa là: lập; ký kết; đính ước; đính, đặt trước; đặt, sửa; sửa chữa; cải chính; hiệu đính. Ví dụ : - 。 Đính hôn.. - 。 Ký kết hợp đồng.. - 。 Tôi đặt báo của ngày mai.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lập; ký kết; đính ước; đính

经过研究商讨而立下 (条约、契约、计划、章程等)

Ví dụ:
  • - 订婚 dìnghūn

    - Đính hôn.

  • - 订合同 dìnghétóng

    - Ký kết hợp đồng.

đặt trước; đặt

预先约定

Ví dụ:
  • - 我订 wǒdìng 明天 míngtiān de bào

    - Tôi đặt báo của ngày mai.

  • - 订机票 dìngjīpiào

    - Đặt vé máy bay.

sửa; sửa chữa; cải chính; hiệu đính

改正 (文字中的错误)

Ví dụ:
  • - 修订 xiūdìng

    - Sửa chữa.

  • - 订正 dìngzhèng

    - Đính chính.

đóng; đính

用工具把东西固定在一起

Ví dụ:
  • - 订书机 dìngshūjī

    - Máy đóng sách.

  • - 用纸 yòngzhǐ 订成 dìngchéng 一个 yígè 本子 běnzi

    - Lấy giấy đóng thành một quyển vở.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

订 + Tân ngữ

Đặt cái gì

Ví dụ:
  • - 订房 dìngfáng

    - Đặt phóng.

  • - 订货 dìnghuò

    - Đặt hàng hóa.

把 + Tân ngữ(纸/作文/报告) + 订在一起

Đem cái gì đính lại với nhau

Ví dụ:
  • - 报告 bàogào dìng zài 一起 yìqǐ ba

    - Bạn mang báo cáo đính lại với nhau đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 凯悦 kǎiyuè 酒店 jiǔdiàn dìng le 三天 sāntiān fáng

    - Ba ngày ở Hyatt.

  • - 装订成册 zhuāngdìngchéngcè

    - đóng sách thành cuốn

  • - 装订 zhuāngdìng 车间 chējiān

    - phân xưởng đóng sách

  • - 本子 běnzi 装订 zhuāngdìng 得板 débǎn 板正 bǎnzhèng zhèng de

    - tập vở đóng rất ngay ngắn

  • - 订合同 dìnghétóng

    - Ký kết hợp đồng.

  • - 每个 měigè 版本 bǎnběn shì 一个 yígè 修订版 xiūdìngbǎn hào

    - Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.

  • - 预订 yùdìng 报纸 bàozhǐ

    - Đặt mua báo.

  • - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • - yòng 订书 dìngshū dīng 一些 yīxiē 纸张 zhǐzhāng 订成 dìngchéng 一本 yīběn

    - Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.

  • - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • - mǎi gěi de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi 放在 fàngzài 门阶 ménjiē shàng

    - Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ

  • - 每天 měitiān dōu dìng 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.

  • - 我订 wǒdìng le 一份 yīfèn 报纸 bàozhǐ

    - Tôi đã đặt một tờ báo.

  • - 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn yào 提前 tíqián dìng

    - Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.

  • - 订货 dìnghuò

    - Đặt hàng hóa.

  • - 订货 dìnghuò 合同 hétóng

    - hợp đồng đặt hàng

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 这部 zhèbù 书由张 shūyóuzhāng 先生 xiānsheng 编次 biāncì 王先生 wángxiānsheng 参订 cāndìng

    - bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.

  • - 订机票 dìngjīpiào

    - Đặt vé máy bay.

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 订

Hình ảnh minh họa cho từ 订

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao