定案 dìng'àn

Từ hán việt: 【định án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định án). Ý nghĩa là: kết án; định án; quyết định bản án; quyết định phương án, bản định án; phương án cuối cùng. Ví dụ : - gõ thước kết án.. - 。 vấn đề này đã quyết định xong, không nên thảo luận nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定案 khi là Động từ

kết án; định án; quyết định bản án; quyết định phương án

对案件、方案等做最后的决定

Ví dụ:
  • - 拍板 pāibǎn 定案 dìngàn

    - gõ thước kết án.

bản định án; phương án cuối cùng

对案件、方案等所做的最后决定

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 已有 yǐyǒu 定案 dìngàn 不要 búyào zài 讨论 tǎolùn le

    - vấn đề này đã quyết định xong, không nên thảo luận nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定案

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 既定 jìdìng 方案 fāngàn

    - phương án đã định

  • - 拍板 pāibǎn 定案 dìngàn

    - gõ thước kết án.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 老板 lǎobǎn dìng le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Sếp quyết định phương án này rồi.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 市长 shìzhǎng yào 根据 gēnjù 议会 yìhuì de 议案 yìàn lái 制定 zhìdìng 政策 zhèngcè

    - Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 方案 fāngàn

    - Họ quyết định áp dụng phương án mới.

  • - 经过 jīngguò 研讨 yántǎo 我们 wǒmen 决定 juédìng le 方案 fāngàn

    - Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.

  • - yǒu 10 rén gěi le 肯定 kěndìng de 答案 dáàn

    - Có 10 người đã đưa ra câu trả lời chắc chắn.

  • - 肯定 kěndìng de 答案 dáàn ràng hěn 放心 fàngxīn

    - câu trả lời khẳng định của anh ấy làm tôi yên tâm

  • - 这届 zhèjiè 国会 guóhuì 结束 jiéshù shí 好几个 hǎojǐgè 议案 yìàn 制定 zhìdìng 成为 chéngwéi 法律 fǎlǜ

    - Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.

  • - 政府 zhèngfǔ zài 制定 zhìdìng xīn de 法案 fǎàn 控制 kòngzhì 赌博 dǔbó

    - Chính phủ đang đưa ra luật mới để kiểm soát cờ bạc.

  • - 一定 yídìng 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy nhất định biết câu trả lời.

  • - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

  • - de 答案 dáàn 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Câu trả lời của anh ấy rất chắc chắn.

  • - 提案 tíàn 规定 guīdìng le 一年 yīnián de 限期 xiànqī

    - Đề xuất quy định một thời hạn là một năm.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 已有 yǐyǒu 定案 dìngàn 不要 búyào zài 讨论 tǎolùn le

    - vấn đề này đã quyết định xong, không nên thảo luận nữa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 制定 zhìdìng 一个 yígè 方案 fāngàn

    - Chúng tôi cần lập một kế hoạch.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定案

Hình ảnh minh họa cho từ 定案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao