安史之乱 ānshǐzhīluàn

Từ hán việt: 【an sử chi loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安史之乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an sử chi loạn). Ý nghĩa là: Cuộc nổi dậy An-Shi (755-763) của 祿 | , một thất bại thảm khốc cho triều đại nhà Đường. Ví dụ : - 。 phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安史之乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安史之乱 khi là Danh từ

Cuộc nổi dậy An-Shi (755-763) của 安祿山 | 安禄山 và 史思明, một thất bại thảm khốc cho triều đại nhà Đường

An-Shi Rebellion (755-763) of 安祿山|安禄山 [An1Lu4shān] and 史思明 [Shi3Si1míng], a catastrophic setback for Tang dynasty

Ví dụ:
  • - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安史之乱

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - 扰乱治安 rǎoluànzhìān

    - làm hỗn loạn trật tự trị an.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 之前 zhīqián 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 慌乱 huāngluàn nián yuè 民不 mínbù 安生 ānshēng

    - năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.

  • - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

  • - shì 论坛报 lùntánbào de 安妮 ānnī · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Đó là Anne Stevens từ Tribune.

  • - de 名字 míngzi shì 罗伯特 luóbótè · 安德鲁 āndélǔ · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Tên bạn là Robert Andrew Stevens?

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 兴安省 xīngānshěng shì 越南 yuènán 没有 méiyǒu 深林 shēnlín de shěng 之一 zhīyī

    - Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.

  • - de 态度 tàidù 安之若素 ānzhīruòsù

    - Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.

  • - 皮之不存 pízhībùcún 毛将 máojiāng 安傅 ānfù

    - Da không còn, lông bám vào đâu?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

  • - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • - 因为 yīnwèi 叛乱 pànluàn ér 被判 bèipàn 抽筋 chōujīn 之刑 zhīxíng

    - Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安史之乱

Hình ảnh minh họa cho từ 安史之乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安史之乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa